(tự) : tự động từ | (tha) : tha động từ |
ガ
額 | NGẠCH | Kun: On: ガク | 金額(きんがく): kim ngạch, số tiền, khoản tiền 半額(はんがく): nửa giá |
願 | NGUYỆN | Kun: On: ガン | 願う(ねがう): ước, nguyện |
ゲ
現 | HIỆN | Kun: On: ゲン | 現金(げんきん): hiện kim, tiền mặt 表現(ひょうげん): sự biểu hiện 現れる(あらわれる): xuất hiện, hiện ra, được trưng bày, được tìm thấy, được nói đến |
限 | HẠN | Kun: かぎ。る On: ゲン | 期限(きげん): kì hạn, hạn chót, thời hạn 限度(げんど): giới hạn, hạn chế 限る(かぎる): giới hạn, hạn chế/ là tối đa, là tốt nhất 限定(げんてい): hạn định, giới hạn |
減 | GIẢM | Kun: へ。る、へ。らす On: ゲン | 減少(げんしょう): sự giảm thiểu, giảm đi 減る(へる)(tự) : giảm xuống (số lượng) 減らす(へらす)(tha): giảm, giảm bớt, tinh giảm |
原 | NGUYÊN | Kun: On: ゲン | 原料(げんりょう): nguyên liệu/ nguyên liệu thô |
ギ-
技 | KỸ | Kun: On: ギ | 技術(ぎじゅつ): kỹ thuật 技術者(ぎじゅつしゃ): kĩ sư, kĩ thuật gia |
議 | NGHỊ | Kun: On: ギ | 会議(かいぎ): cuộc họp 議員(ぎいん): nghị viên, nghị sĩ |
ゴ-
号 | HIỆU | Kun: On: ゴウ | 信号(しんごう): tín hiệu ~号車(~ごうしゃ): toa số ~ (số thứ tự toa tàu) |