Nội dung bài viết

Giao tiếp tiếng Nhật ở rạp chiếu phim

Đến rạp chiếu phim tại Nhật Bản, nên sử dụng mẫu câu nào cho hay? Giao tiếp tiếng Nhật với chủ để này chắc hẳn sẽ cho bạn nhiều điều thú vị.

 

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phim ảnh

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật ở rạp chiếu phim

 

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thường được sử dụng ở rạp chiếu phim: 

 

1. Bây giờ phim nào hiện đang hot nhỉ?

今のホットな映画がありますか?

 

2. Bạn muốn xem phim hành động hay phim tình cảm?

アクションフィルムが好きですか?それとも、ロマンチックフィルムが好きですか?

 

3. Bạn ăn bỏng ngô nhé!

ポップコーンを食べませんか?

 

4. Mình ngồi ghế đầu, ghế giữa hay ghế cuối?

一番外のシートと間のシートと最後のシートと、どんなシートがほしいですか?

 

5. Phim này tôi đã xem rồi

この映画を見たことがありますよ!

 

6. Đây là phim đang được yêu thích nhất tại rạp đấy.

これは映画館で一番人気がある映画ですよ!

 

7. Nội dung phim về cái gì vậy?

映画は何についてですか?

 

8. Thứ mấy thì có chương trình giảm giá vậy.

何曜日は割引がありますか?

 

9. Phim này dành cho người trên 18 tuổi.

この映画は18歳以上の人が対象になります。

 

10. Bạn có thẻ sinh viên không, sẽ được giảm giá đấy.

学生カードがあれば、割引の対象になります?

 

11. Bộ phim này thực sự rất thú vị.

この映画はとても面白いです!

 

12. Đúng là tác phẩm kinh điển đáng mong đợi, những pha hành động hoành tráng lắm.

さすが傑作の映画ですね!アクションの状況はとても素晴らしい!

 

13. Mình đã khóc khi xem phim này đấy.

この映画を見た時、泣き出しました!

 

14. Ngồi ghế đầu hơi khó xem, phải ngước cổ lên và âm thanh hơi to.

一番外のシートに座ったのは首を上げて、音もちょっと大きすぎで見ることが大変です!

 

15. Anh ta nghe điện thoại to quá tôi không tập trung xem phim được.

彼が電話の時、声が大きすぎで、映画に集中できません。

 

16. Xin lỗi anh chị đã hết vé rồi.

申し訳ございませんが、チケットが売り切れました!

 

17. Chỉ còn đúng 2 vé duy nhất vào khung giờ này, anh chị mua nhé!

この時間に二つだけのチケット残るから、買っていただけませんか?

 

18. Nội dung phim khá bất ngờ, mình vẫn chưa hiểu hết.

映画の内容はびっくりした点がおおくて、全部分かりません。

 

19. Lần sau chúng ta lại đi xem phim tiếp nhé.

また今度も映画を見に行こうね!

 

20. Tôi đã đặt trước 2 vé xem phim qua mạng, bạn kiểm tra giúp tôi nhé.

インターネットで二つのチケットを予約しましたが、チェックしてくれませんか?

 

21. Tôi thích ngồi ở vị trí giữa rạp.

映画館の真ん中に座ってほしいです!

 

22. Đề nghị quý khách không mang đồ ăn bên ngoài vào rạp.

映画館に外からの食べ物をもってはいけません!

 

23. Các bạn giữ trật tự một chút cho người khác xem phim nhé!

他の人に迷惑をかけないように、少し小さい声で話してくださいね!

 

Sau đây là 2 mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật tại rạp chiếu phim

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua vé

A: Xin chào, anh chị đặt vé phim gì ạ?

こんにちは!どんな映画のチケットがほしいですか?

 

B: Cho tôi hai vé phim….

。。。の映画を二枚のチケットお願いします!

 

A: Anh chị chọn thời gian và hàng ghế cho mình đi ạ

時間とシートを選んでください!

 

B: Cho tôi suất chiếu lúc 20h30, hàng ghế H7, H8 nhé

20時30のチケット、H7とH8のシートお願いします!

 

A: Rất tiếc, ghế này đã có người đặt rồi ạ. Anh chị vui lòng chọn ghế khác ạ

すみませんが、このシートはブックされました。他のシートをお願いします!

 

B: Vậy cho mình đổi sang Hàng ghế J5 và J6 nhé

じゃ、J5とJ6のシートをお願いします!

 

A: Vâng ạ, giá vé của anh chị là 240.000đ ạ.

はい、二枚は24万ドンです。

 

B: Có giảm giá cho sinh viên không?

大学生は割引がありますか?

 

A: Dạ, nếu có thẻ sinh viên anh chị được giảm 10% đấy ạ

学生カードをもっていたら、10%の割引できますよ!

 

B: Vậy thẻ sinh viên của mình đây

じゃ、これは私の学生カードです。

 

A: Cám ơn anh chị, chúc anh chị buổi tối vui vẻ

ありがとうございます!良い晩を!

 

Mẫu câu giao tiếp khi thanh toán

A: Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

現金、それとも、カードでお支払いたいすか?

 

B: Tôi có thể trả bằng thẻ được không?

カードで払ってもいいですか?

 

Tôi trả bằng tiền mặt.

現金で払います!

 

A: Anh chị vui lòng ấn mật khẩu thẻ để xác nhận ạ

カードのパスワードヲを入ってお願いします!

 

B: Được rồi!

分かりました!

 

A: Vé của anh chị đây ạ. Cám ơn anh chị.

はい、これ、あなたのチケットです。ありがとうございます!

 

Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề rạp chiếu phim dành cho những bạn có sở thích xem phim. Hy vọng những mẫu câu này sẽ phần nào giúp các bạn có thể giao tiếp một cách tốt hơn khi gặp phải những tình huống thực tế.  Nhật ngữ SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ nhé!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT