新年にあったて、御会社のご発達をお祈りいたします!
⇒ Chúc công ty ngày càng phát triển trong năm mới
新年にあったて、御会社のご勝利をお祈りいたします!
⇒ Chúc công ty luôn giành được thắng lợi trong năm mới
財源が広がりますように
⇒ Chúc (công ty) làm ăn phát đạt
万事順調にいきますように
⇒ Chúc vạn sự đều thuận lợi
新しい年が順調でありますように
⇒ Chúc năm mới cùng tất cả công việc suôn sẻ
すべてが順調にいきますように
⇒ Chúc mọi thứ đều thuận lợi
明けましておめでとうございます。
⇒ Chúc mừng năm mới
よいお年を
⇒ Chúc một năm thật tốt lành
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
⇒ Năm mới mong mọi người có thật nhiều sức khỏe
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
⇒ Chúc bạn sẽ gặp nhiều điều may mắn trong năm tới
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
⇒ Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ mình trong suốt khoảng thời gian qua
ご成功を祈っています。
⇒ Chúc bạn thành công
金運に恵まれますように
⇒ Chúc bạn thật nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc
ますます裕福になりますように
⇒ Chúc ngày càng trở nên giàu có
Trên đây là một số gợi ý về câu chúc công ty ngày càng phát triển bằng tiếng Nhật. Các bạn học viên nếu có những cách chúc mừng hay, hãy để lại tin nhắn chia sẻ cùng nhau ở bên dưới bài viết này nhé.