Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading | Kun-reading |
日 | nhật | mặt trời, ngày | nichi, jitsu | hi, bi |
一 | nhất | một; đồng nhất | ichi, itsu | hito |
国 | quốc | nước; quốc gia | koku | kuni |
人 | nhân | nhân vật | jin, nin | hito |
年 | niên | năm; niên đại | nen | toshi |
大 | đại | to lớn; đại lục | dai, tai | oo(kii) |
十 | thập | mười | juu, jiQ | tou |
二 | nhị | hai | ni | |
本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | hon | |
中 | trung | giữa, trung tâm | chuu | naka |
長 | trường, trưởng | dài; trưởng | choo | naga(i) |
出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | shutsu, sui | de(ru), da(su) |
三 | tam | ba | san | mi(tsu) |
時 | thời | thời gian | ji | toki |
行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | koo, gyoo | i(ku), okonau |
見 | kiến | nhìn; ý kiến | ken | miru |
月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | getsu, gatsu | tsuki |
後 | hậu | sau | go, koo | ato |
前 | tiền | trước | zen | mae |
生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | sei, shoo | ikiru |
五 | ngũ | năm (5) | go | itsutsu |
間 | gian | trung gian, không gian | kan, ken | aida |
友 | hữu | bạn | yuu | tomo |
上 | thượng | trên | joo, shoo | ue, kami |
東 | đông | phía đông | too | higashi (azuma) |
四 | tứ | bốn | shi | yotsu |
今 | kim | hiện tại, lúc này | kon, kin | ima |
金 | kim | vàng, kim loại | kin, kon | kane |
九 | cửu | chín (9) | kyuu, ku | kokonotsu |
入 | nhập | vào; nhập môn | nyuu | hairu, ireru |
学 | học | học | gaku | manabu |
高 | cao | cao | koo | takai |
円 | viên | tròn; tiền Yên | en | marui |
子 | tử | con, phần tử | shi, su | ko |
外 | ngoại | bên ngoài | gai, ge | soto |
八 | bát | tám | hachi | yatsu |
六 | lục | sáu | roku | mutsu |
下 | hạ | dưới | ka, ge | shita, shimo |
来 | lai | đến; tương lai, vị lai | rai | kuru |
左 | tả | trái, bên trái | sa | hidar |
気 | khí | không khí, khí chất | ki, ke | |
小 | tiểu | nhỏ, ít | shoo | chiisai, ko |
七 | thất | bảy (7) | shichi | nana, nanatsu |
山 | sơn | núi, sơn hà | san | yama |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | wa | hanashi |
女 | nữ | phụ nữ | jo, nyo | onna |
北 | bắc | phía bắc | hoku | kita |
午 | ngọ | buổi trưa, ngọ | go | uma |
百 | bách | trăm | hyaku | |
書 | thư | viết; thư đạo | sho | kaku |
先 | tiên | trước | sen | saki |
名 | danh | tên | mei, myoo | na |
川 | xuyên | sông | sen | kawa |
千 | thiên | nghìn | sen | chi |
休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | kyuu | yasumu |
父 | phụ | cha | fu | chichi |
水 | thủy | nước | sui | mizu |
半 | bán | một nửa | han | nakaba |
男 | nam | nam giới | dan, nan | otoko |
西 | tây | phía tây | sei, sai | nishi |
電 | điện | điện, điện lực | den | |
校 | hiệu | trường học | koo | |
語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go | kataru |
土 | thổ | đất; thổ địa | do, to | tsuchi |
木 | mộc | cây, gỗ | boku, moku | ki |
聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | bun, mon | kiku |
食 | thực | ăn | shoku | taberu |
車 | xa | xe | sha | kuruma |
何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | kai | nan, nani |
南 | nam | phía nam | nan | minami | nan | minami |
万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | man, ban | |
毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | mai | goto |
白 | bạch | trắng, sạch | haku, byaku | shiroi |
天 | thiên | trời, thiên đường | ten | ama |
母 | mẫu | mẹ | bo | haha, okaasan |
火 | hỏa | lửa | ka | hi |
右 | hữu | phải, bên phải | u, yuu | migi |
読 | độc | đọc | doku | yomu |
雨 | vũ | mưa | u | ame |
Với danh sách Kanji N5 trên, hi vọng các bạn sẽ giảm bớt được phần nào gánh nặng trước mắt của mình. Chúc các bạn đạt điểm cao trong kì thi JLPT sắp tới.