Nội dung bài viết

Cách nói tuổi trong tiếng Nhật

Tiếp nối các bài học tiếng Nhật thú vị, hôm nay trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng về tuổi - đây là bài học cơ bản, sơ khai nhất và được dùng nhiều nhất trong các tình huống giao tiếp thực tế.

 

 cach noi tuoi trong tieng nhat

Các cách nói tuổi trong tiếng Nhật
 

Từ vựng về tuổi là một trong những chủ đề đầu tiên mà người học bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần đến bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều hoàn cảnh thực tế, đặc biệt là giới thiệu bản thân. Và sau đây là các từ vựng tiếng nhật về tuổi: 
 
- いっさい(issai) : 1 tuổi    
- にさい(nisai) : 2 tuổi    
- さんさい(sansai) : 3 tuổi    
- よんさい(yonsai) : 4 tuổi    
- ごさい(gosai) : 5 tuổi    
- ろくさい(rokusai) : 6 tuổi    
- ななさい(nanasai) : 7 tuổi    
- はっさい(hassai) : 8 tuổi    
- きゅうさい(kyuusai) : 9 tuổi    
- じゅっさい(jussai) : 10 tuổi    
- じゅういっさい(juu issai) : 11 tuổi    
- じゅうにさい(juu nisai) : 12 tuổi    
- じゅうさんさい(juu sansai) : 13 tuổi    
- じゅうよんさい(juu yonsai) : 14 tuổi    
- じゅうごさい(juu gosai) : 15 tuổi    
- じゅうろくさい(juu rokusai) : 16 tuổi
- じゅうななさい(juu nanasai) : 17 tuổi
- じゅうはっさい(juu hassai) : 18 tuổi
- じゅうきゅうさい(juu kyuusai) : 19 tuổi
- はたち(hatachi) : 20 tuổi
- にじゅういっさい(nijuu issai) : 21 tuổi
- さんじゅっさい(san jussai) : 30 tuổi
- よんじゅっさい(yon jussai) : 40 tuổi
- ごじゅっさい(go jussai) : 50 tuổi
- ろくじゅっさい(roku jussai) : 60 tuổi
- ななじゅっさい(nana jussai) : 70 tuổi
- はちじゅっさい(hachi jussai) : 80 tuổi
- きゅじゅっさい(kyu jussai) : 90 tuổi
- ひゃくさい(hyakusai) : 100 tuổi
- なんさい?(nansai) : mấy tuổi?
 
Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi trong tiếng Nhật:
 
おいくつですか? Oikutsu desu ka? (Lịch sự)
 
なんさいですか? Nansai desu ka? (Thân mật)
 
 
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay các bí kíp nhớ từ mới siêu nhanh và siêu lâu của Trung tâm học tiếng Nhật SOFL nhé!

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT