Áo dài Việt Nam
Chắc chắn với chúng ta rất dễ nhầm lẫn cụm từ “Áo dài” này khi được hỏi tới, bởi nó là tên gọi chung nhưng lại là 2 loại áo có kết cấu khác nhau và ý nghĩa khác nhau. Áo dài là một nét đẹp văn hóa của đất nước Việt Nam ta và khi quảng bá, giới thiệu với bạn bè thế giới thì chiếc áo dài chính là loại áo có tà dài và có quần dài mặc bên trong với nhiều màu sắc hoa văn khác nhau. Tuy nhiên áo dài cũng là tên gọi của một loại áo có ống tay dài và thường được mặc như áo bà ba hay áo sơ mi dài tay. Vậy tên tiếng Nhật của 2 loại áo dài này trong tiếng Nhật được phân biệt như sau:
アオザイ(Aozai): Áo dài truyền thống (Có tà dài và kết hợp cùng quần dài đi kèm)
革新的なアオザイ(Kakushintekina Aozai): Áo dài cách tân
レディ・バのシャツ (Redi ba no shatsu): Áo bà ba
Từ vựng tiếng Nhật | Phiên âm | Dịch nghĩa |
伝統的な衣装 | Dentō-tekina ishō | Trang phục truyền thống |
服 | Fuku | Y phục |
肌 | Hada | Trang phục |
文化 | Bunka | Văn hóa
|
ユニフォーム | Yunifōmu | đồng phục |
祭服 | Saifuku | lễ phục |
儀式用の服 | Gishiki-yō no fuku | trang phục nghi lễ |
シルク | Shiruku | vải lụa |
滑らかな生地 | Namerakana kiji | vải trơn |
滑りやすいパンツ | Suberi yasui pantsu | quần ống trơn |
カラーパンツ | Karāpantsu | quần màu |
黒いズボン | Kuroi zubon | quần đen |
長袖シャツ | Nagasode shatsu | áo dài tay |
タートルネック | Tātorunekku | áo cao cổ |
ボタンロングドレス | Botanrongudoresu | áo dài cúc bấm |
ロングジップドレス | Rongujippudoresu | áo dài kéo khóa |
ベトナムのアオザイは文化的な美しさです
Betonamu no Aozai wa bunka-tekina utsukushi-sadesu
Áo dài Việt Nam là một nét đẹp văn hóa
アオザイは好きですか?
Aozai wa sukidesu ka?
Bạn có yêu thích áo dài?
伝統的なアオザイと革新的なアオザイのどちらを着ますか?
Dentō-tekina Aozai to kakushintekina Aozai no dochira o kimasu ka?
Bạn thích mặc áo dài truyền thống hay áo dài cách tân?
アオダイはどんな場面でよく着用されますか?
Aodai wa don'na bamen de yoku chakuyō sa remasu ka?
Áo dài thường được mặc ở những dịp nào?
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật vui và hiệu quả!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL -
Tiếp cận ngôn ngữ ~ Chạm đỉnh thành công