STT | Bộ Thủ | Âm Hán | Ý nghĩa |
1 | 口 | KHẨU | khẩu, miệng, nói |
2 | 水 | THỦY | thủy, nước |
3 | 木 | MỘC | mộc, cây, gỗ |
4 | 人 | NHÂN | nhân, người |
5 | 手 | THỦ | thủ, tay |
6 | 心 | TÂM | tấm lòng, lòng |
7 | 言 | NGÔN | ngôn, lời nói |
8 | 日 | NHẬT | nhật, mặt trời, ngày |
9 | 糸 | MỊCH | sợi tơ |
10 | 幺 | YÊU | sợi chỉ |
11 | 肉 | NHỤC | nhục, thịt |
12 | 月 | NGUYỆT | trăng, tháng |
13 | 土 | THỔ | thổ, đất |
14 | ⻌ | SƯỚC | đi xa, đường xa |
15 | 艹 | THẢO | thảo, cây cỏ |
16 | 宀 | MIÊN | mái nhà, mái che |
17 | 貝 | BỐI | vỏ sò, tiền |
18 | 女 | NỮ | phụ nữ |
19 | 阝 | ẤP | thành (phải), gò cao (trái) |
20 | 金 | KIM | vàng, kim loại |
21 | 一 | NHẤT | nhất, một |
22 | 刀 | ĐAO | đao, kiếm |
23 | 十 | THẬP | thập, mười |
24 | 田 | ĐIỀN | điền, ruộng |
25 | 火 | HỎA | hỏa, lửa |
26 | 大 | ĐẠI | đại, lớn |
27 | 山 | SƠN | núi |
28 | 食 | THỰC | thực, ăn |
29 | 車 | XA | xa, xe cộ |
30 | 彳 | XÍCH | nhân hành, đi lại |
31 | 目 | MỤC | mục, mắt |
32 | 雨 | VŨ | vũ, mưa |
33 | 犬 | KHUYỂN | khuyển, chó, động vật |
34 | 玉 | NGỌC | ngọc/vương (vua) |
35 | 石 | THẠCH | thạch, đá |
36 | 力 | LỰC | lực, sức mạnh |
37 | 衣 | Y | y, áo, vải |
38 | 弓 | CUNG | cây cung |
39 | 竹 | TRÚC | trúc, tre |
40 | 又 | HỰU | lại nữa |
41 | 攵 | PHỘC | hành động |
42 | 示 | THỊ | thị, điềm, may mắn |
43 | 酉 | DẬU | rượu |
44 | 囗 | VỊ | vi, bao vây |
45 | 禾 | HÒA | hòa, lúa, ngũ cốc |
46 | 广 | NGHIỄM | tòa nhà |
47 | 疒 | NẠCH | bệnh |
48 | 巾 | CÂN | khăn lau |
49 | 尸 | THI | thây, thân xác |
50 | 寸 | THỐN | thước, đo |
Bộ thủ cũng giống như bảng chữ cái Kanji vậy, chính vì thế các bạn cần nắm thật chắc mới có thể học tốt được về sau, bắt đầu từ 50 bộ thủ đơn giản nhất trước và cập nhật những bộ thủ còn lại trong bài viết tiếp theo của SOFL nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả.