Như các bạn đã biết bộ thủ 女 nữ có nữ giới, con gái, đàn bà là một trong những bộ thường gặp và xuất hiện rất nhiều trong các chữ Hán thông dụng.
Trong video trên, Yên sensei đã chỉ ra 5 chữ Hán về bộ Nữ được sử dụng nhiều trong tiếng Nhật, đó là:
- 好: hữu hảo; hiếu sắc: Phụ nữ (女) + đứa bé trai (子), phụ nữ sinh được con trai là việc tốt, việc hay.
- 娘: nương: cô nương, phụ nữ chưa chồng
- 婦: phụ: phụ nữ đã có gia đình (gồm bộ nữ và bộ bên tay trái chữ quy, bộ đao: người phụ nữ khi trở về nhà, bỏ con dao xuống lại trở thành người phụ nữ đảm đang trong gia đình)
- 婚: hôn: kết hôn, hôn nhân (người phụ nữ khi kết hôn sẽ đổi họ sang họ của chồng)
- 妹: muội: em gái (bộ nữ và bộ vị: em gái tôi là người phụ nữ chưa trưởng thành)
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
女 | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà | jo, nyo, nyoo |
安 | an | an bình, an ổn - Trong nhà có người phụ nữ 女 chăm lo thì yên ổn. | an |
妊 | nhâm | mang thai - phụ nữ 女có thai 妊 thường được cưng chiều như vua 王. | nin |
娠 | thần | mang thai | shin |
嫁 | giá | đi lấy chồng: Thêm chữ NỮ 女 vào chữ GIA 家có nghĩa là cô gái đã yên bề gia thất, đã có chồng hoặc chỉ những người phụ nữ đã có chồng con. | koo |
始 | thủy | ban đầu, khai thủy, nguyên thủy | shi |
妻 | thê | thê tử | sai |
姻 | nhân | hôn nhân | in |
妃 | phi | phi tần | hi |
姫 | cơ | công chúa | hime |
姉 | tỉ | chị gái | shi |
嫁 | giá | đi lấy chồng | ka |
嬢 | nương | cô nương, phụ nữ chưa chồng | joo |
婿 | tế | con rể | sei |
姓 | tính | họ | sei, shoo |
婆 | bà | bà già | ba |
嫡 | đích | chính thê, đích tôn, vợ hợp pháp | chaku |
努 | nỗ | nỗ lực | do |
奴 | nô | nô lệ, nô dịch | do |
怒 | nộ | thịnh nộ | do |
如 | như | như thế | jo, nyo |
妙 | diệu | kì diệu, diệu kế | myoo |
要 | yêu, yếu | yêu cầu; chủ yếu | yoo |
妄 | vọng | sằng, càn, vô căn cứ | yoo |
妨 | phương | cản trở;gây trở ngại | boo |
媒 | môi | môi giới | bai |
案 | án | luận án, đề án | an |
威 | uy | uy nghi, uy nghiêm | I |
委 | ủy | ủy viên, ủy ban, ủy thác | I |
宴 | yến | yến tiệc | en |
妥 | thỏa | thỏa hiệp | da |
楼 | lâu | tòa nhà, nhà lầu | roo |
接 | tiếp | nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc | setsu |
数 | số | số lượng | suu, su |
姿 | tư | tư thế, tư dung, tư sắc | shi |
桜 | anh | anh đào | oo |
嬉 | vui vẻ, hài lòng, hạnh phúc | ki | |
嫌 | hiềm | hiềm khích | ken, gen |
娯 | ngu | vui chơi, ngu lạc | go |
腰 | yêu | phần eo dưới lưng | go |