Nội dung bài viết

22 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi gọi điện thoại

Điện thoại ngày nay đã trở thành một phương tiện liên lạc không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin chia sẽ với các bạn 22 câu giao tiếp thông dụng khi gọi điện thoại bằng tiếng Nhật. Hãy học và luyện tập sử dụng trong các tình huống cụ thể để nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật của mình nhé.
giao tiep tieng nhat thong dung
Những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng
 
Nói chuyện qua điện thoại khó hơn nhiều so với việc nói chuyện trực tiếp và bạn luôn cảm thấy bối dối, lo lắng mỗi khi gọi điện thoại cho ai đó bằng tiếng Nhật. Vậy chuẩn bị trước cho một cuộc điện thoại là cách tốt nhất để bạn vượt qua nỗi lo sợ này. 
 
Hãy tạo lập một danh sách những từ vựng, cụm từ mà bạn cần để giao tiếp như : Tên, tuổi, thời gian,..., hỏi người nghe nhắc lại hoặc nói một cách chậm dãi hơn khi bạn chưa rõ thông tin. Bên cạnh đó hãy tham khảo thêm 22 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp bằng điện thoại thông dụng nhất dưới đây nhé.
 

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp bằng điện thoại thông dụng

 
1. Alô, tôi tên là Khanh 
=> Moshi moshi, Khanh to moushimasu  
 
2. Chị Tanaka có ở đó không ạ 
=> Tanakasan wa irasshai masuka  
 
3. Tôi không nghe rõ. Chị có thể nói to hơn 1 chút được không ạ ?
=> Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka 
 
4. Cho tôi xin số điện thoại của trung tâm dạy tiếng Nhật
=> Nihongo centaa no denwabangou wo onegaishimasu 
 
5. Tôi không biết số điện thoại của trung tâm đó
=> Sono centaa no bangou ga wakarimasen 
 
6. Vậy thì anh phải tra danh bạ điện thoại
=> Denwachou wo hikanakutewa ikemasen 
 
7. Mã vùng là bao nhiêu nhĩ
=> Shigaikyokuban wa nanban desu ka 
 
8. Nếu ở trong thành phố thì hông cần mã vùng
=>Shinaitsuuwa nara, shigai kyokuban wa irimasen 
 
9. Chuông điện thoại reo nhưng không ai bắt máy
=> Yobidashioto ga narimasu ga, dare mo deteimasen 
 
10. Alô, cho tôi gặp chị Khanh
=> Moshi moshi, Khanh san wo onegaishimasu 
 
11. Xin vui lòng chờ 1 chút
=> Shoushou omachi kudasai 
 
12. Xin lỗi, cô ấy hiện giờ không có ở đây
=> Sumimasen ga, ima, dekakute imasu 
 
13. Khi nào chị ấy về
=> Kare wa itsu okaeri ni narimasu ka 
 
14. Tôi cũng không rõ
=> Moushi wake gozaimasen ga, wakarimasen 
 
15. Ông có gửi lời nhắn lại không ạ ?
=> Nani ka tsutaemashou ka 
 
16. Vâng, có
=> Ee, onegaishimasu 
 
17. Làm ơn nhắn với anh ấy là hãy gọi lại cho tôi gấp nhé
=> Kare ga modorare mashitara, watashi ni sugu denwa suru to otsutae kudasai 
 
18. Số điện thoại của tôi là.....
=> Denwa bangou wa......
 
19. Máy bận
=> Hanashi chuu desu 
 
20. Đường truyền có nhiều tạp âm quá
=> Zatsuon ga yoku hairimasu 
 
21. Nhầm số
=> Denwa bangou wo machigae mashite
 
22. Gọi lại thử xem sao
=> Mata kakenaoshimashou 
 
Trung tâm tiếng Nhật tốt tại Hà Nội SOFL chúc các bạn học tập tốt và giao tiếp thành thạo như người bản ngữ nhé!

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT