Nội dung bài viết

21 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

Nội dung bài viết
慣用句 - Quán dụng ngữ hàng A là những cụm từ phổ biến và rất quen thuộc, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển và hình ảnh ẩn dụ!

Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A

 

1. 相づちを打つ/… Trả lời cho có lệ

あいづちをうつ

Không nghiêm túc nghe đối phương nói  chuyện, hỏi gì cũng chỉ gật đầu, hoặc nói “đúng”, “ừ”

2. 揚げ足を取る/… Cố tìm ra sai sót trong lời nói của ai đó để gây bất lợi cho họ

あげあしをとる

揚げ足 - Động tác nâng chân lên.

Được hiểu tương tự như “bới lông tìm vết”

3. あごを出す/… Mệt rã rời, vêu vao

あごをだす

あご - Cằm

Mang nghĩa diễn tả tình trạng của một người không những mệt mỏi về thể xác mà cả tinh thần.

4. 朝飯前/… Dễ ợt, đơn giản

あさめしまえ/ちょうしょくまえ

朝飯前 - Khoảng thời gian trước bữa sáng.

Ý nói việc đơn giản đến nỗi chỉ cần trong khoảng thời gian ngắn cũng có thể hoàn thành.

5. 足が出る/… Hết tiền, nhẵn túi, vượt qua ngân sách, thâm hụt ngân sách.

あしがでる

足 - Chân.

Ý nói số tiền cần tiêu hoặc đã tiêu nhiều hơn số tiền thực có

6.  足を引っぱる/… Làm cản trở, làm níu chân, trở thành gánh nặng cho ai đó

あしをひっぱる

引っぱる - Kéo.

Ý tương tự như “làm níu chân, làm ngáng chân”, ý nói vì khiếm khuyết của một cá nhân nào đó đã gây khó khăn cho sự phát triển của người khác.

7. 味も素っけもない/… Chán, không có gì thú vị, nhạt nhẽo, thiếu muối

あじもそっけもない

=> Tương tự như “つまらない”

8. 足が棒になる/… Mỏi chân, không đứng dậy nổi. あしがぼうになる

Chân cứng đờ lại nhưng cây gậy, ý nói do đi bộ nhiều quá mà dẫn đến quá mỏi chân, không thể cử động được nữa.

9. 頭が上がらない/… Cảm thấy bản thân không bằng (ai đó) あたまがあがらない

10. 後の祭り/…Việc đã rồi, quá muộn rồi

あとのまつり

Sau lễ hội, ý nói một thời cơ của một sự việc gì đó đã qua.

11. 油を売る/… Buôn chuyện, tám chuyện あぶらをうる

油 - Dầu

売る - Bán

Tương tự như “buôn dưa lê”

12. 息を殺す/… Rất yên tĩnh, không có tiếng động nào いきをころす

息 - Hơi thở

殺す - Giết

Ý nói không gian cực kì yên tĩnh, dường như đến cả một tiếng thở cũng không nghe thấy.

13. 息を呑む/… Vô cùng sửng sốt, ngạc nhiên いきをのむ

呑む - Uống

=> Ý nói trạng thái quá ngạc nhiên, sửng sốt vì một sự việc nào đó mà như thể lỡ một nhịp thở

14. 鼬ごっこ/… Lặp đi lặp lại, mãi không giải quyết dứt điểm いたちごっこ

鼬ごっこ - Trò chơi mèo vờn chuột

15. 芋を洗うよう/…  Đông đúc, hỗn loạn vì đông người いもをあらうよう

芋 - củ khoai

洗う - rửa

=> Ý so sánh hình ảnh quá nhiều người tập trung, chen chúc trong một không gian hẹp tương tự như đang rửa cả rổ khoai tây vậy.

16. 後ろ髪を引かれる/… Vấn vương mãi うしろがみをひかれる

後ろ髪 - tóc sau đầu (ngược với tóc mái  前髪)

17. 腕が鳴る/… Thể hiện, trổ tài うでがなる

腕 - cánh tay, nhưng thực ra ở đây muốn nói đến khớp bàn tay

鳴る - kêu

=> Ý so sánh việc thể hiện, phô trương tài năng như tiếng bẻ khớp bàn tay.

18. 馬が合う/… Hòa hợp, hợp cạ

うまがあう

19.  上の空/…  Không tập trung, suy nghĩ lung tung うわのそら

Tương tự như “đầu óc trên mây”

20. 大目玉を食らう/… Bị ai đó mắng nhiếc, quở trách おおめだまをくらう

大目玉 - sự quở trách, la rầy

食らう - ăn

21. 親の脛を齧る/… Phụ thuộc, ăn bám (bố mẹ) おやのすねをかじる

脛 - Cẳng chân

齧る - Nhai, gặm

Ý nói con cái dù đã lớn những không thể tự sống độc lập mà vẫn để bố mẹ nuôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT