Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày với đồng nghiệp, bạn bè
Điều kì diệu của ngôn ngữ là tất cả các thứ tiếng trên thế giới đều có những câu thành ngữ mang ý nghĩa giống nhau, tiếng Việt và tiếng Nhật thông dụng cũng vậy. Việc sử dụng những câu tục ngữ, thành ngữ sẽ giúp cuộc nói chuyện của bạn thêm “màu sắc” hơn, nhất là trong những ngữ cảnh đặc biệt và cụ thể. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tham khảo 20 mẫu câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong bài viết dưới đây nhé.
1. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
空腹 に不味いものなし
kuufu ni mazui mononashi
2. Thắng không kiêu bại không nản
勝って兜の緒を締めよ
katte kabuto no o wo shimeyo
3. Ném tiền qua cửa sổ
猫に小判
neko ni koban
4. Mơ mộng hão huyền
雲をつかむよう
kumo wo tsukamuyo
5. Kiến thức nông cạn
肩身がせまい
katami ga semai
6. Có tật giật mình.
脛に傷を持つ
sune nu kizu wo motsu
7. Hãy để cho quá khứ là quá khứ
水に流す
mizu ni nagasu
8. Đầu tắt mặt tối
猫の手も借りたい
neko no temokaritai
9. Đổ sông đổ biển
水の泡
mizu no awa
10. Cá nằm trên thớt
生け簀の鯉
ikesu no koi
Sử dụng những câu thành ngữ sẽ giúp cuộc nói chuyện thêm “màu sắc” hơn
11. Hãy lo cho bản thân mình trước khi đi lo cho người khác.
頭の上の蝿を追え
atama noue no haewo oe
12. Im phăng phắc
水を打ったよう
mizu wo uttayou
13. Như chó với mèo
犬猿の仲
kenen no naka
14. không có lửa làm sao có khói
火のない所に煙は立たぬ
hi no nai tokoroni kemurihatanu
15. Chỉ có tiền là trên hết
水商売
mizushoubai
16. Không đủ vô đâu vào đâu
焼(や)け石(いし)に水(みず)
yake ishi ni mizu
17. Gặp nạn mới biết lo/ nước đến chân mới nhảy
足もとから鳥が立つ
ashimoto kara tori ga tatsu
18. Mọc lông thêm cánh, kiểu đủ lông đủ cánh
羽根を伸ばす
hane wo nobasu
19. Tùy cơ ứng biến
借りてきた猫のよう
karitekita neko noyou
20. Giấu đầu hở đuôi
頭隠して尻隠さず
Atamakakushite shirikakusazu
Trên đây là 20 mẫu câu thành ngữ giao tiếp tiếng Nhật thông dụng của người bản xứ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!