Nội dung bài viết

20 câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong văn hóa giao tiếp

Tương tự như tiếng Việt, trong cuộc sống người dân Nhật Bản cũng sử dụng những câu thành ngữ bằng tiếng Nhật thông dụng để cuộc hội thoại trở nên thú vị và hấp dẫn hơn.

Giao tiep tieng Nhat

Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày với đồng nghiệp, bạn bè


Điều kì diệu của ngôn ngữ là tất cả các thứ tiếng trên thế giới đều có những câu thành ngữ mang ý nghĩa giống nhau, tiếng Việt và tiếng Nhật thông dụng cũng vậy. Việc sử dụng những câu tục ngữ, thành ngữ sẽ giúp cuộc nói chuyện của bạn thêm “màu sắc” hơn, nhất là trong những ngữ cảnh đặc biệt và cụ thể. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tham khảo 20 mẫu câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong bài viết dưới đây nhé.

20 câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày

1. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.

空腹 に不味いものなし
kuufu ni mazui mononashi

 

2. Thắng không kiêu bại không nản

 勝って兜の緒を締めよ
katte kabuto no o wo shimeyo

 

3. Ném tiền qua cửa sổ

 猫に小判
 neko ni koban

 

4. Mơ mộng hão huyền

雲をつかむよう
kumo wo tsukamuyo

 

5. Kiến thức nông cạn

肩身がせまい
katami ga semai

 

6.  Có tật giật mình.

脛に傷を持つ
sune nu kizu wo motsu

 

7. Hãy để cho quá khứ là quá khứ

水に流す
mizu ni nagasu
 

8. Đầu tắt mặt tối

 猫の手も借りたい

neko no temokaritai
 

9.  Đổ sông đổ biển

水の泡
mizu no awa

 

10. Cá nằm trên thớt

生け簀の鯉
ikesu no koi

 

luyen giao tiep tieng Nhat

Sử dụng những câu thành ngữ sẽ giúp cuộc nói chuyện thêm “màu sắc” hơn


11. Hãy lo cho bản thân mình trước khi đi lo cho người khác.

頭の上の蝿を追え
atama noue no haewo oe

 

12. Im phăng phắc

水を打ったよう
mizu wo uttayou

 

13. Như chó với mèo

犬猿の仲
kenen no naka

 

14. không có lửa làm sao có khói

火のない所に煙は立たぬ
hi no nai tokoroni kemurihatanu

 

15. Chỉ có tiền là trên hết

水商売
mizushoubai

 

16.  Không đủ vô đâu vào đâu

焼(や)け石(いし)に水(みず)
yake ishi ni mizu

 

17. Gặp nạn mới biết lo/ nước đến chân mới nhảy

足もとから鳥が立つ
ashimoto kara tori ga tatsu

 

18. Mọc lông thêm cánh, kiểu đủ lông đủ cánh

羽根を伸ばす
hane wo nobasu

 

19. Tùy cơ ứng biến

 借りてきた猫のよう
karitekita neko noyou

 

20. Giấu đầu hở đuôi

 頭隠して尻隠さず
Atamakakushite shirikakusazu

Trên đây là 20 mẫu câu thành ngữ giao tiếp tiếng Nhật thông dụng của người bản xứ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT