Nội dung bài viết

100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng Khoán

Nhật Bản là một trong những thị trường chứng khoán rất sôi động và lớn mạnh trên thế giới, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau học 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán để tìm hiểu rõ hơn về lĩnh vực này nhé.

 

>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chứng khoán

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chứng khoán

 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về lĩnh vực Chứng Khoán:

1.証券保管振替機構: Trung tâm lưu giữ chứng khoán

2.偽造株券: Cổ phiếu giả

3. 優先株式: Cổ phiếu ưu đãi

4.額面株式|: Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa

5.自己株式: Cổ phiếu quỹ

6.前払うひよう: Chi phí trả trước

7.実質株主報告: Báo cáo cổ đông thực chất

8.株主総会: Hội đồng cổ đông

9.利益幅: Biên lợi nhuận

10.償還手形: Hối phiếu hoàn trả

11.総資産利益率: Hệ số thu nhập trên tài sản

12. 外国為替市場: Thị trường hối đoái

13. 株主資本利益率/自己資本利益率: Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần

14. 株主代表訴訟: Luật tố tụng bồi thường của cổ đông

15. 投下資本利益率: Hệ số thu nhập trên đầu tư

16. 新株発行: Phát hành cổ phần mới

17. 預金市場: Thị trường nợ

18. 安定株主: Cổ đông ổn định

19. 貿易決済協定: Hiệp định mua bán và thanh toán

20. サイレント株主: Cổ đông im lặng

21. 倉荷証券: Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho

22. 一株株主: Cổ đông nắm 1 cổ phiếu

23. 船荷証券: Vận đơn

24. 利潤証券: Chứng khoán sinh lãi

25. 有価証券: chứng khoán có giá

26. 為替手形: Hối phiếu

27. 新株引受権付社債: Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu

28. 新株予約権: Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định

29. ストックオプション: Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành

30. 割引料: phí chiết khấu

31. 市場自由流通株券: Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

32. 無額面株式: Cổ phiếu không mệnh giá

33. 転換社債: Trái phiếu có thể chuyển đổi

34. 証券取引委員会: Ủy ban giao dịch chứng khoán

35. 額面株: Giá trị cổ phiếu

36. 紙切れになった株券: Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)

37. 株価指数: Chỉ số chứng khoán

38. 市場自由流通株券: Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

39. 発行済株式総数: Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường

40. 生命保険証券: Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ

41. 授権株式総: Số cổ phiếu ủy quyền

42. 株式公開: Cổ phiếu công khai

43. 公社債ブロ-カ-: Người môi giới trái phiếu

44. 延長公社債: Trái phiếu gia hạn

45. 株価の急激な上昇: Giá cổ phiếu tăng đột biến

46. 公社債の評価: Đánh giá về trái phiếu

47. 株式取引で発生した損失: Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu

48. 日本公社債研究所: Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản

49. 株で儲ける(損する): Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)

50. 株式(発行)市場: Thị trường (phát hành) cổ phiếu

51. 一般公債: Trái phiếu thông thường

52. ~に株(式)を提供する: Bán cổ phiếu cho ai

53. 公社債価格: Giá trị trái phiếu

54. 公社債投資: Đầu tư trái phiếu

55. 公債に対する過度の信頼: Sự tín nhiệm quá mức đối với trái phiếu

56.建設公債: Trái phiếu kiến thiết

57. 公債に応募する: Đăng kí mua trái phiếu

58. 株式分布: Sự phân phối cổ phiếu

59. 公債で保証された: Được bảo đảm bằng trái phiếu

60.証券化: Chuyển sang chứng khoán

61. 企業の普通株式の評価: Định giá cổ phiếu thường của công ty

62. 証券取引法: Luật giao dịch chứng khoán

63. 社外株式: Cổ phiếu ngoài công ty

64. 証券取引法違反: Vi phạm luật giao dịch chứng khoán

65. 証券取引等監視委員会: Ủy ban giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán

66. 株主総会: đại hội đồng cổ đông

67. 管理費: Chi phí quản lý

68. 買い気配, 呼び値: Giá chào bán

69. 社債発行差引金: Dự trữ cho chi phí phát hành trái phiếu

70. ベイルアウト: Cứu trợ tài chính

71. 資産担保証券: Chứng khoán đảm bảo tài sản

72. 銀行手形: Hối phiếu ngân hàng

73. 授権資本: Vốn pháp định, vốn đăng ký

74. 値嵩株: Cổ phiếu bluechip

75. 監査: Kiểm toán

76. ボーナス株: Cổ phiếu thưởng

77. 社債発行費: Phí phát hành trái phiếu

78. 買い戻し: Mua lại (cổ phiếu)

79. 減債基金: Quỹ thanh toán (nợ)

80.関連会社株式: Khoản đầu tư vào các chi nhánh

81. 転換社債: Trái phiếu có thể chuyển đổi được

82.終値: Giá lúc đóng cửa

83.シーリング: Mức trần

84. 小切手: Séc ngân hàng, tín phiếu

85. 一般担保付債: Trái phiếu có bảo đảm

86. 転換優先社債: Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi được

87. ATO: Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

88. DDM: Mô hình chiết khấu cổ tức DDM

89. BAN: Giấy ghi nợ trái phiếu

90. CB: Trái phiếu chuyển đổi

91. DVP: Nguyên tắc thanh toán chứng khoán DVP

92. DCA: Chiến thuật trung bình hóa chi phí đầu tư

93. 受取配当金: Cổ tức đã nhận

94. 利払い前・税引き前利益: Lợi nhuận trước thuế, trả lãi và khấu hao

95. 無担保社債: Trái phiếu không được bảo đảm

96. 繰延社債発行費: phí phát hành trái phiếu trả dần

97. 株式仲買人, 証券仲買人: Môi giới chứng khoán

98. 株主配当金, 利回り: Cổ tức

99. 為替手形: Hối phiếu

100. 一株当たり当期利益: Thu nhập trên cổ phần

 

Với 100 từ vựng tiếng Nhật về Chứng khoán trên, hy vọng các bạn sẽ có thêm thật nhiều vốn từ để giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn khi muốn nói về lĩnh vực này. Chúc các bạn học tốt.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT