Nội dung bài viết

10 câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu đến các học viên chủ đề: 10 câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn. Cùng học từ vựng và ngữ pháp từ 10 câu nói nổi tiếng này nhé.
 
Bằng cách học- đọc hiểu những câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn như thể này, trung tâm học tiếng Nhật SOFL hy vọng các bạn có thể tự trau dồi và nâng cao vốn từ vựng, văn phạm và cách sử dung mẫu câu trong ngôn ngữ Nhật Bản. Không chỉ vậy, thông qua đây bạn cũng có thể hiểu được một phần về tư tưởng, phong cách sống và văn hóa của con người nơi đây.
 

10 câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn nhé

 

1 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。
Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
2 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い.
あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。
Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.
3 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。
しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。
Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn
4 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。
しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。
Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.
5 ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。
ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。
Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.
 
 
nhung cau noi tieng nhat ve tinh ban
Những câu nói về tình bạn trong tiếng Nhật
 
6 真 の 友情 よ り か け が え の な い も の な ん て こ の 世 に は な い.
し ん の ゆ う じ ょ う よ り か け が え の な い も の な ん て こ の よ に は な い.
Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.
7 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。
ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。
Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.
8 友 と い う の は つ く る も の で は な く, 生 ま れ る も の で あ る.
と も と い う の は つ く る も の で は な く, う ま れ る も の で あ る.
Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn
9 友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。
ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。
Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn như một
10 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す.
し ん ゆ う は わ た し の い ち ば ん い い と こ ろ を ひ き だ し て く れ る ひ と で す.
Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT