Nội dung bài viết

10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

Người Nhật coi trọng sự gắn bó và đặt gia đình lên trên nhất. Không chỉ bởi những phẩm chất đặc trưng của con người nơi đây, mà còn bởi tính cách văn hóa tuyệt vời của họ. Cùng tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình của Nhật Bản nhé.

 

Hoc tieng Nhat

Những câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

 
Cùng trung tâm đào tiếng Nhật SOFL tìm hiểu câu nói tiếng Nhật hay về gia đình, để cùng trải nghiệm những phẩm chất văn hóa vô cùng đặc biệt trong tình cảm gia đình ở Nhật Bản. Với cách sống trọng nghĩa tình của người Á Đông, thêm vào đó là dân trí cao và tư tưởng nguồn cội, những câu nói hay về gia đình Nhật Bản sau đây có thể trở thành bài học ý nghĩa cho nhiều người. 
 

10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình:

 
1 家族 と は, 自然 が 作 り だ し た 傑作 の 一 つ で あ る.
か ぞ く と は, し ぜ ん が つ く り だ し た け っ さ く の ひ と つ で あ る.
Gia đình là một trong những kiệt tác của thiên nhiên.
2 困 っ た と き に 支 え て く れ る の が 家族 で あ る.
こ ま っ た と き に さ さ え て く れ る の が か ぞ く で あ る.
Khi điều tồi tệ xảy đến, gia đình sẽ là nơi nương tựa.
3 家族 と は 人間 社会 に お い て 欠 く こ と の で き な い 最小 単 位 で あ る.
かぞくとはにんげんしゃかいにおいてかくことのできないさいしょうたんいである。
Gia đình là tế bào của xã hội.
4 家族 み ん な が 楽 し め る も の な ん て な い.
か ぞ く み ん な が た の し め る も の な ん て な い.
Không gì vui bằng cả gia đình sum họp.
5 名誉, そ し て 家族 も 守 ら な け れ ば な ら な い.
め い よ, そ し て か ぞ く も ま も ら な け れ ば な ら な い.
Bạn phải bảo vệ danh dự của bạn. Và gia đình của bạn.
6 幸せな家庭はみんな似ている。不幸せな家庭はそれぞれ異なった形で不幸せである。
しあわせなかていはみんなにている。ふしあわせなかていはそれぞれことなったかたちでふしあわせである。
Tất cả các gia đình hạnh phúc đều giống nhau; còn mỗi gia đình không hạnh phúc đều có nỗi bất hạnh riêng biệt.
7 君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。
きみがかぞくをえらんだのではない。きみがかぞくにたいしてそうであるように、かぞくはかみさまがきみにあたえたおくりものなんだ。
Bạn không chọn gia đình. Họ là những món quà của Thiên Chúa dành cho bạn
8 家族 は 大 切 な も の な ん か じ ゃ な い. 家族 こ そ す べ て だ.
か ぞ く は た い せ つ な も の な ん か じ ゃ な い. か ぞ く こ そ す べ て だ.
Gia đình không phải là một điều quan trọng. Đó là tất cả mọi thứ.
9 家族っていうのは、誰も置いていかれることはないってことだし、忘れられることもないってこと。
かぞくっていうのは、だれもおいていかれることはないってことだし、わすれられることもないってこと。
Gia đình có nghĩa là không ai bị bỏ lại phía sau hoặc bị lãng quên.
10 家族 は 私 の 強 み で も あ り, 私 の 弱 み で も あ る.
か ぞ く は わ た し の つ よ み で も あ り, わ た し の よ わ み で も あ る.
Gia đình là sức mạnh và điểm yếu của tôi.

>>> Trải nghiệm ngay lộ trình học tiếng Nhật trực tuyến hot nhất đã có mặt tại SOFL

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT