昨年は大変お世話になり ありがとうございました。すべてが順調にいきますように
⇒ Cảm ơn em vì đã giúp đỡ anh trong nhiều năm qua. Chúc em năm mới mọi thứ đều thuận lợi
新しい年が順調でありますように。昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
⇒ Chúc em năm mới với mọi thứ suôn sẻ. Cảm ơn em vì đã luôn giúp đỡ anh trong suốt những năm qua.
素晴しくて、偉大な友人。あなたのような友達を持っていて、光栄です。明けましておめでとうございます。
⇒ Em là người bạn vô cùng thú vị, và là người bạn tuyệt vời của tôi. Thật vinh dự cho tôi khi có người bạn như em. Chúc mừng năm mới em nhé.
この宇宙が持つことができる最も美しい女の子。よいお年を
⇒ Em chính là người phụ nữ đẹp nhất trên Thế giới này. Chúc em một năm mới tốt lành nhé!
私の心を盗んだ女性に、恭賀新年
⇒ Chúc người đã đánh cắp trái tim tôi một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
⇒ Chúc anh gặp nhiều may mắn trong năm tới.
あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい!
⇒ Chúc mừng năm mới. Năm tới cũng sẽ nhờ anh giúp đỡ em nhiều. Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt đẹp.
万事順調にいきますように
⇒ Chúc vạn sự đều thuận lợi
ますます裕福になりますように
⇒ Chúc bạn càng trở nên giàu có
財源が広がりますように
⇒ Chúc làm ăn phát đạt
金運に恵まれますように
⇒ Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
⇒ Chúc bạn một năm mới dồi dào sức khỏe
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
⇒ Mong rằng mọi người có thật nhiều sức khỏe
よいお年を
⇒ Chúc một năm mới tốt lành.
Thật nhiều những câu chúc Tết tiếng Nhật hay dành cho người yêu thương của bạn trong Tết Nguyên đán 2020. Trung tâm tiếng Nhật SOFL cũng xin gửi tới học viên cùng gia đình sẽ có một mùa Tết ấm áp, an lành, trọn vẹn niềm vui.