すべてが順調にいきますように
⇒ Chúc bạn mọi sự đều thuận lợi
新しい年が順調でありますように
⇒ Chúc năm mới mọi việc đều suôn sẻ
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
⇒ Cám ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
本年もどうぞよろしくお願いします。
⇒ Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
明けましておめでとうございます。明けましておめでとうございます。
⇒ Chúc mừng năm mới! Chúc mừng năm mới
財源が広がりますように
⇒ Chúc bạn làm ăn phát đạt
万事順調にいきますように
⇒ Chúc bạn vạn sự đều thuận lợi
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
⇒ Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong thời điểm năm mới
ご成功を祈っています。
⇒ Chúc bạn thành công
金運に恵まれますように
⇒ Năm mới chúc bạn gặp may mắn trong chuyện tiền bạc
事業が成功しますように
⇒ Chúc bạn thành công trong sự nghiệp
すべての試験(しけん)に合格(ごうかく)しますように
⇒ Chúc bạn vượt qua mọi kì thi nhé.
学業がうまく進みますように
⇒ Chúc bạn công việc học hành tấn tới
ご家族みなさま幸せでありますように
⇒ Chúc toàn thể gia đình bạn năm mới hạnh phúc, an khang.
先生、たいへんお世話になり, いつも親身になって相談にのっていただき、本当にありがとうございました
⇒ Em thật sự rất biết ơn cô vì luôn thân thiết và trao đổi sẻ chia những thắc mắc của em. Từ tận đáy lòng em xin gửi lời cảm ơn đến cô
先生の授業はとても楽しく、大好きでした。明けましておめでとうございます。
⇒ Tiết học của cô rất thú vị, và em rất thích. Chúc mừng năm mới cô
新年おめでとうございます。先生、お元気で頑張ってください
⇒ Chúc mừng năm mới, cô hãy giữ gìn sức khỏe để dạy dỗ chúng em.
先生の授業のおかげで、日本語力を上げることができました。恭賀新年
⇒ Nhờ có các giờ học của cô mà tiếng Nhật của em ngày càng tiến bộ. Chúc cô một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc.
先生にお会いできて光栄です
⇒ Gặp được thầy/cô chính là niềm vinh hạnh của em
素晴らしい授業をしていただき、ありがとうございました
⇒ Cảm ơn cô vì những tiết học tuyệt vời.
幸運がもたらしますように。先生に出会えて嬉しいです
⇒ Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc. Em cảm thấy thật hạnh phúc khi gặp được cô.
万事順調にいきますように
⇒ Em chúc cô vạn sự đều thuận lợi