Nội dung bài viết

Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát Sakura anata ni deaete yokatta

Học tiếng Nhật qua bài hát là một trong những phương pháp học tiếng Nhật thông minh. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL nghe những giai điệu bài hát Sakura anata ni deaete yokatta nhé.
hoc tieng nhat qua bai hat
Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát Sakura anata ni deaete yokatta
 
Một bài hát hay và cảm động về một tình yêu đẹp -  Sakura anata ni deaete yokatta là những lời ca da diết tràn đầy ý nghĩa nói về những cung bậc cảm xúc cả hạnh phúc lẫn đau khổ của một mốt tình không trọn vẹn.
 

Cùng Trung tâm Tiếng Nhật SOFL nghe nhạc và học từ vựng nào:

 

Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=5Y0LhI4pkas
 
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
だいじょうぶ もう泣かないで 私は風 あなたを包んでいるよ
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
ありがとう ずっと大好き 私は星 あなたを見守り続ける
あなたに出会えてよかった 本当に本当によかった
 

Từ vựng tiếng Nhật trong bài hát:

- 見守る(みまもる):dõi theo, quan tâm
- 包む(くるむ): bao bọc, ôm ấp, bảo vệ
- Vます―続ける: tiếp tục, liên tục làm gì~
 

Dịch nghĩa:

“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này”
Em không sao đâu anh đừng khóc nữa, em là cơn gió đang thổi qua anh đó thôi
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi, anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này”
Cảm ơn nhé,em sẽ mãi yêu anh, em nguyện là vì sao dõi theo anh từng bước
Em thật hạnh phúc khi gặp được anh, thực sự rất hạnh phúc.
 
ここにもういれなくなっちゃった もう行かなくちゃ ホントゴメンね
私はもう一人で遠いところに行かなくちゃ
どこへ?って聞かないで なんで?って聞かないで ホントゴメンね
私はもうあなたのそばにいられなくなったの
 
+なっちゃった=してしまった
 

Dịch nghĩa:

“Em không thể ở đây thêm chút nào nữa, đến lúc phải đi rồi, thực sự xin lỗi anh
Em phải đi đến một nơi xa lắm
Xin đừng hỏi em “Đến đâu?”, “Tại sao phải thế”, Em xin lỗi…
Em không thể ở bên cạnh anh nữa rồi”

dich nghia tieng nhat
Dịch nghĩa tiếng Nhật
いつもの散歩道 桜並木を抜けてゆき
よく遊んだ川面の上の 空の光る方へと
もう会えなくなるけど 寂しいけど 平気だよ
生まれてよかった ホントよかった あなたに出会ってよかった
 

Từ vựng tiếng Nhật trong bài hát:

- 散歩道(さんぽみち): con đường đi bộ
- 桜並木(さくらなみき): cây hoa anh đào
- 抜ける(ぬける): rơi rụng/ vắng mặt/ rút khỏi
- 川面(かわづら): mặt sông
- 平気(へいき): bình tĩnh/ dửng dưng
 

Dịch nghĩa:

“Hoa anh đào vẫn rơi trên con đường chúng ta từng đi qua
Bên bờ sông, dưới bầu trời rộng lớn chúng ta hay cùng nhau chơi đùa
Dù không thể gặp anh nữa, dù buồn lắm, nhưng mọi chuyện sẽ ổn thôi
Được sinh ra trên cuộc đời này, được gặp anh, chỉ thế thôi em đã thấy thực sự hạnh phúc”
 
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
だいじょうぶ もう泣かないで 私は風 あなたを包んでいるよ
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
ありがとう ずっと大好き 私は星 あなたを見守り続ける
あなたに出会えてよかった 本当に本当によかった
 
Dịch nghĩa:
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này”
Em không sao đâu anh đừng khóc nữa, em là cơn gió đang thổi qua anh đó thôi
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi, anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này” 
“Cảm ơn nhé,em sẽ mãi yêu anh, em nguyện là vì sao dõi theo anh từng bước
Em thật hạnh phúc khi gặp được anh, thực sự rất hạnh phúc.” 
 
あなたの帰りを待つ午後 あなたの足音 何げないこと
私はそう、一番の喜びを知りました
あなたが話してくれたこと 一日のこと いろいろなこと
私はそう、一番の悲しみも知りました
 
Từ vựng:
- 何げない(なにげない): vô tình, ngẫu nhiên, tình cờ
- 喜び(よろこび): hạnh phúc, vui vẻ
- 悲しみ(かなしみ): buồn phiền
 
Dịch nghĩa:
“Tiếng bước chân trở về của anh buổi chiều hôm ấy
Em biết đó là khoảng thời gian anh hạnh phúc nhất
Những khi anh kể chuyện, thật nhiều thật nhiều điều
Em cũng hiểu đó là lúc anh thật buồn…”

dich nghia bai hat tieng nhat
Dịch nghĩa bài hát tiếng Nhật
それはあなたの笑顔 あなたの涙 その優しさ
私の名を呼ぶ声 抱き締める腕 その温もり
もう触れられないけど 忘れないよ 幸せだよ
生まれてよかった ホントよかった あなたに出会ってよかった
 
Từ vựng:
- 笑顔(えがお):nụ cười / gương mặt cười tươi tắn
- 優しさ(やさしさ): sự tốt bụng, hiền lành
- 抱き締める(だきしめる):ôm chặt
- 温もり(ぬくもり): sự ấm áp
- 触れる(ふれる): chạm, tiếp xúc
 
Dịch nghĩa:
“Nụ cười của anh, giọt nước mắt và cả sự ân cần ấy
Tiếng gọi tên em, vòng tay ôm em thật chặt và hơi ấm đó
Không thể chạm vào ký ức thêm 1 lần nào nữa nhưng em sẽ không bao giờ quên đâu, giây phút hạnh phúc ấy
Được sinh ra trên cuộc đời này, được gặp anh, chỉ thế thôi em đã thấy thực sự hạnh phúc”
 
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
だいじょうぶだよ ここにいる 私は春 あなたを抱く空
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
ありがとう ずっと大好き 私は鳥 あなたに歌い続ける
桜の舞う空の彼方 目を閉じれば心の中
 
Dịch nghĩa:
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này
Em không sao đâu anh đừng khóc nữa, em là cơn gió đang thổi qua anh đó thôi
Hoa anh đào, hoa anh đào ơi, anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này
Cảm ơn nhé,em sẽ mãi yêu anh, em nguyện là cánh chim mãi hót cho anh nghe
Hoa anh đào vẫn bay ngập trời. Chỉ cần nhắm mắt, anh sẽ thấy em ở ngay trong tim….”
 
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
いいんだよ 微笑んでごらん 私は花 あなたの指先の花
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
ありがとう ずっと大好き 私は愛 あなたの胸に
 
Từ vựng:
- 微笑(びしょう): mỉm cười
- 指先(ゆびさき): ngón tay
 
 Dịch nghĩa:
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này
Không sao đâu, cười lên đi, em là cánh hoa đậu trên ngón tay anh đó
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi, anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này
Cảm ơn nhé, em sẽ mãi yêu anh. Em là tình yêu trong chính trái tim anh…”
 
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
だいじょうぶ もう泣かないで 私は風 あなたを包んでいるよ
『さくら さくら 会いたいよ いやだ 君に今すぐ会いたいよ』
ありがとう ずっと大好き 私は星 あなたを見守り続ける
あなたに出会えてよかった 本当に本当によかった
本当に本当によかった
 
Dịch nghĩa:
 “Hoa anh đào, hoa anh đào ơi anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này”
Em không sao đâu anh đừng khóc nữa, em là cơn gió đang thổi qua anh đó thôi
“Hoa anh đào, hoa anh đào ơi, anh nhớ em, chỉ muốn gặp em ngay lúc này”
Cảm ơn nhé,em sẽ mãi yêu anh, em nguyện là vì sao dõi theo anh từng bước
Em thật hạnh phúc khi gặp được anh, thực sự rất hạnh phúc.”
 

Hãy nghe thật nhiều ca khúc tiếng Nhật và rồi sẽ có ngày bạn thấy kinh ngạc về khả năng nghe và nói tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và học tiếng Nhật thật tốt nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT