Nội dung bài viết

Học tiếng Nhật qua bài hát sôi động Summer Madness

Nội dung bài viết
Chào các bạn, tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát, kỳ này Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn cách học tiếng Nhật qua bài hát tiếng Nhật Summer Madness.
hoc tieng nhat qua bai hat
Học tiếng Nhật qua bài hát sôi động Summer Madness
 
Để học tiếng Nhật qua bài hát được hiệu quả, ngoài nghe nhạc, các bạn cần chịu khó tự học từ vựng, tự dịch các câu theo lời bài hát. Khi đã nắm rõ từng câu, từng lời bài hát thì hãy hát theo nó để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé!
Bây giờ thì xin mời các bạn nghe bài hát Summer Madness - Đây là bài hát nổi tiếng nằm trong album The JSB Legacy của nhóm nhạc J Soul Brothers đấy: 
 
Link bài hát : http://www.nhaccuatui.com/video/summer-madness-j-soul-brothers.H6J4qp3nFrxMP.html
 

Lời bài hát (romaji)

 
Ure ta kajitsu no yō na taiyō ga
kumo ni arawareshizun de ku sunset
yume ka maboroshi ka dan sō hakuchūmu no naka de
ugokidasu history yeah
Living in a fantasy
 
yoru ni kizukare taiyō ni nukede sō
owaru koto no nai dream
nami no chikara de haneru mizutama
mahō kake ta yō na magic hour
 
Living in a fantasy
koyoi bokura dake
shikisai [ mieru soshite kon ] sono keitai no chikara mera ji ya kitto
utsuri wa shi nai keshiki ga konnanimo sekai ni wa afure te
ru
Summer madness x 4
 
ima ga mukashi ni naru supīdo ga
sugoku hayai kara kakemegutte ku
subete o yakitsukeru
 
ima ga mukashi ni naru supīdo ga
su koku hayai kara kakemegutte ku
subete o yakitsukeru
 
Just like living in a fantasy
koyoi bokura dake
kono sora tobimawatte tsukinui ta kumo
kisetsu sae mo [ nokosa zu ] tobu tori no yō
mabataki no sukima ume te ku supīdo
subete o kasoku saseru
summer madness x 4
 
ano ri 那[?] ni toke ta yō ni hike ta
ryūsei wanna stop
yoru ni egai ta yume donna ko toshite
soko shika tashika de
shikisai ga [ sō shi te demo ] koko ni shika nai mono da kara hora
shunkan o nogasa zu tsumikasane ta
jibun dake no passion nara
summer madness x 4
 
Bạn đã biết, nghe hết lời bài hát rồi đúng không? Đã cảm thấy sôi động, hứng thú chưa? Bây giờ thì học các từ vựng có trong bài hát nào:
1. 果実(かじつ): quả
2. 熟れ(うれ)た: chín (hoa quả)
3. 今宵(こよい): đêm nay, tối nay
4. 太陽(たいよう): mặt trời
5. 夜空(よぞら): bầu trời đêm
6. 動き出す(うごきだす): bắt đầu chuyển động
7. 白昼夢(はくちゅうむ): sự mơ mộng
8. 幻(まぼろし): ảo tưởng, ảo ảnh
9. 曖昧(あいまい): không rõ, mơ hồ
10. 抜け出そ(ぬけだそ)う: bắt đầu rụng, rút lui
11. 魔法(まほう): bùa, phép thuật
12. 色彩(しきさい): màu sắc
13. 音色(おんしょく): âm sắc, thanh điệu
14. 写り(うつり): sự phản chiếu
15. 溢れ(あふれ)る: tràn ngập
16. 駆け巡る(かけめぐる): chạy lăng xăng
17. 焼き付ける(やきつける): nướng, bị rám
18. 飛び回っ(とびまわっ)て: bay về
19. 突き抜い(つきぬい)た: đâm, chích, lọt vào
20. 軌跡(きせき): quỹ tích, đường cong
21. 飛ぶ鳥(とぶとり): chim bay
22. 隙間(すきま): khe hở, kẽ hở
23. 埋め(うめ)る: chôn, lấp
24. 加速(かそく)させる: bị thúc ép, làm nhanh hơn
25. 刹那(せつな): chốc, lát
26. 弾け(はじけ)た: tiếng nổ, buổi hoà nhạc bình dân
27. 流星(りゅうせい): sao băng
28. 心地(ここち): thoải mái, dễ chịu
29. 不確か(ふたしか): không chính xác
30. 瞬間(しゅんかん): khoảng không gian, thời gian
31. 逃さ(のがさ)ず: không bỏ lỡ
32. 積み重ね(つみかさね)た: chất đống
33. 仲間(なかま): bạn bè
 
Còn rất nhiều bài hát thú vị, sôi động giúp các bạn học tiếng Nhật hiệu quả lắm, vậy nên hãy luôn đồng hành cùng Trung tâm Tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn có những giây phút giải trí thực sự và tăng vốn từ vựng tiếng Nhật ào ào nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT