Nội dung bài viết

Học tiếng Nhật qua bài hát hay Aoi usagi

Trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn bài hát Aoi usagi. Nếu bạn yêu thích âm nhạc và đang tìm cách chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật thì phương pháp học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát sinh ra là dành cho bạn!

Hoc tieng Nhat
Học tiếng Nhật qua bài hát hay Aoi usagi
 
Bài hát tiếng Nhật hay Aoi usagi - 碧いうさぎ  Dịch sang tiếng Việt bài hát có tựa đề : Chú thỏ ngọc bích. Là bài hát trong bộ phim nổi tiếng Ngôi sao may mắn của truyền hình Nhật Bản, do cac sĩ, diễn viên Noriko Sakai biểu diễn. 
 
Với giai điệu nhẹ nhàng, mượn mà và sâu nắng rất thích hợp để giải trí, thư giản và học các từ vựng tiếng Nhật một cách hiệu quả mà không gây nhàm chán.

Hoc tieng Nhat online
 
Hãy cùng Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chìm đắm trong lời bài hát tiếng Nhật hay Aoiusagi và học từ vựng thôi nào:
 
Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=iF25Piqq0Ac
 
- あとどれくらい 切なくなれば
切なく (setunaku) : đau khổ.
 
- あなたの声が聴こえるかしら
聴こえる (kikoeru) : nghe thấy
 
- なにげない言葉を瞳合わせて ただ静かに
なにげない言葉 : lời nói vô tâm, lời nói không suy nghĩ
瞳 (hitomi) : đồng tử; 瞳合わせて (hitomi awasete) : gặp.
ただ (tada) : chỉ.
静かに (sizukani) : yên lặng
 
- 交わせるだけでいい 他にはなんにもいらない
交わせる (kawaseru) : trao, trao đổi
 
- 碧いうさぎ ずっと待ってる 独りきりで震えながら
碧い (aoi) : xanh.
うさぎ (usagi) : con thỏ.
独りきり (hitorikiri) : chỉ có một mình
震え (furueru) : run rẩy
 
- 淋しすぎて 死んでしまうわ 早く暖めて欲しい
淋し (sabishi) : buồn chán
暖めて (atatamete) : sưởi ấm
 
- あとどれくらい 傷ついたなら
傷つく (kitsuku) : bị thương
 
- あなたに辿りつけるのかしら
辿りつける (tadoritsuku) : lần theo dấu tới nơi
 
- 洗いたてのシャツの匂いに抱きすくめられたら
洗いたて (araitate) : giặt kỹ
匂い (nioi) : mùi
抱きすくめる (dakisukumeru) : ôm chặt.
 
- 痛みも悲しみも すべてが流れて消えるわ
痛み (itami) : đau đớn
悲しみ (kurushimi) : đau khổ
 
流れて (nagarete) : trôi, chảy ; 消える (kieru) : Biến mất
 
- 碧いうさぎ 鳴いているのよ そう あなたに聴こえるように
鳴いている (naiteiru) : đang kêu
 
- たとえ ずっと届かなくても 永遠に愛しているわ
届かなくても (todokanakutemo) : dù không tới nơi
永遠 (eienni) : vĩnh viễn, mãi mãi
愛している (aishiteiru) : yêu
 
- 碧いうさぎ 宇宙を翔けてく 心照らす光放ち
宇宙 (uchuu) : vũ trụ
翔けて (kakeru) : bay vào
照らす (terasu) : chiếu sáng
光放ち (hikari) hanachi : phát ra ánh sáng
 
- 愛の花に夢をふりまき 明日へと Ah…
ふりまき (furimaki) : rải rắc
 
- 碧いうさぎ 祈り続ける どこかに居るあなたのため
祈り (inori) : cầu nguyện
続ける (tsudukeru) : tiếp tục
居る (iru) : ở
 
- 今の二人 救えるものは きっと真実だけだから
救える (sukueru) : cứu
真実 (shinjitsu) : sự thật.
 
Chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và level tiếng Nhật tăng ào ào nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/
 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT