Tài liệu tiếng Nhật thương mại
1. Một số tài liệu tiếng Nhật thương mại
1.1. Bộ sách Tiếng Nhật công sở (しごとの 日本語)
Khi làm việc trong ngành thương mại, đặc biệt ở những công ty Nhật Bản, bạn không chỉ cần trau dồi kiến thức chuyên môn mà còn phải học hỏi nhiều điều khác để có thể hoàn thành tốt công việc của mình. Bộ tài liệu tiếng Nhật công sở sẽ hướng dẫn cho những người nước ngoài điều cần lưu ý khi làm việc tại các công ty Nhật Bản. 4 quyển của bộ sách bao gồm: Ứng xử trong công sở (ビジネス マナー); Cách viết Mail (メールの書き方); Cách trả lời điện thoại (電話応対); Nghiệp vụ IT cơ bản (IT業務) giúp bạn dễ dàng làm quen với môi trường và làm việc hiệu quả hơn.
1.2. Sách hướng dẫn về các ứng xử cơ bản trong thương mại
Đối với ngành thương mại, những quy tắc ứng xử trong kinh doanh là một điều không thể thiếu. Đặc biệt khi bạn làm việc ở một thị trường như Nhật Bản, những phép tắc này càng đóng vai trò quan trọng hơn. Quyển sách này sẽ đưa đến những hướng dẫn về lễ nghi cơ bản trong kinh doanh như cách chào hỏi, cách dùng kính ngữ hay cách trao đổi danh thiếp. Bên cạnh đưa đến những từ vựng, thuật ngữ, sách còn minh họa các tình huống bằng hình ảnh rất sống động và dễ hiểu. Cuốn sách này không chỉ hữu ích đối với những người mới vào công ty mà còn phù hợp với những người có thâm niên làm việc lâu năm.
Sách dạy cách ứng sử trong thương mại
1.3 Từ khóa của Nikkei 2017
Nikkei là một tờ báo nổi tiếng của Nhật chuyên về các lĩnh vực như tài chình, kinh doanh và công nghiệp. Cuốn sách này là tập hợp 50 từ khóa về các vấn đề kinh tế từ báo Nikkei của Nhật. Những từ khóa này không chỉ giúp người học có thêm kiến thức về chuyên ngành mà còn có thể ứng dụng hiệu quả trong quá trình học tập và làm việc.
2. Chia sẻ những từ vựng tiếng Nhật thương mại cơ bản
Trên đây là những tài liệu học tiếng Nhật thương mại có ích cho những người có ý định du học Nhật Bản chuyên ngành thương mại hoặc những người muốn làm việc tại các công ty Nhật Bản. Bên cạnh tham khảo những tài liệu trên, bạn nên chú ý về một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thương mại cơ bản sau để phục vụ cho việc học tập và làm việc của mình.
Từ vựng tiếng Nhật thương mại Nghĩa tiếng Việt
つうさんしょう Bộ Công thương
ぼうえきたいせい Thể chế ngoại thương
ゆにゅうそくしんちいき Khu vực xúc tiến nhập khẩu
ざいせいほうあん Hóa đơn tài chính
ふなづみしょるい Chứng từ giao hàng
にかわせてがた Hối phiếu kèm chứng từ
こぐち かもつ Hàng lô nhỏ
こうくうがいしゃ Hãng hàng không
うわや Kho hàng không
課税する Đánh thuế
ほぜい Nợ thuế
のうぜい Nộp thuế
ゆにゅうしんこく Khai nhập khẩu
かもつけんさ Kiểm tra hàng
仕分け Phân loại hàng
ゆにゅうかこう Gia công nhập khẩu
おろしぎょうむ Nghiệp vụ bán sỉ
あかじ Thâm hụt thương mại
くろじ Lãi, thặng dư
あらりえき Tổng lợi nhuận
トレードセンター Trung tâm thương mại
みほんいち Hội chợ
ゆうぐうたいせい Chế độ ưu đãi
くじょうしょり Xử lý khiếu nại
あん – 「案」 Dự thảo, đề xuất
Tiếng Nhật thương mại đã không còn quá xa lạ đối với các bạn trẻ hiện nay, đặc biệt trong nền kinh tế toàn cầu hóa. Để có thêm kiến thức về thương mại Nhật Bản, Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ đến bạn những tài liệu tiếng Nhật thương mại trên sẽ là công cụ hữu ích không thể thiếu.