Lời bài hát Sayonara no natsu rất nhẹ nhàng, êm ái và sâu lắng không những mang đến cho ta cảm giác bình yên mà còn có khả năng gợi lại trong ta bao kỷ niệm. Cùng Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no natsu nào!
Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=hhTkhG3awkY
光る海に かすむ船は
さよならの汽笛 のこします
ゆるい坂を おりてゆけば
夏色の風に あえるかしら
Dịch lời :
“Con thuyền mờ dần vào ánh biển lung linh
Chỉ để lại tiếng còi giã biệt
Nếu bước thật chậm trên con dốc thoải ấy
Liệu em có thể gặp không, cơn gió mùa hạ…”
Từ vựng :
1. 光る海(ひかるうみ): biển sáng lấp lánh
2. かすむ船(ふね): con thuyền mờ dần/ chìm dần
3. 汽笛(きてき): Tiếng còi
4. ゆるい坂(さか): Con dốc thoải
5. おりてゆく: leo lên/ bước lên một cách chậm dãi
わたしの愛 それはメロディー
たかく ひくく 歌うの
わたしの愛 それはカモメ
たかく ひくく 飛ぶの
Dịch lời :
“Tình yêu của em là những giai điệu
Cất lên lúc trầm lúc bổng
Tình yêu của em như cánh chim hải âu
Bay cao bay thấp…”
Từ vựng:
1. メロディー : giai điệu
2. カモメ: chim hải âu
3. たかく – ひくく : trầm bổng, cao thấp,…
夕陽のなか 呼んでみたら
やさしいあなたに 逢えるかしら
Dịch lời :
“Nếu thử cất tiếng gọi vào trong ánh hoàng hôn
Liệu em có thể gặp được một người dịu dàng là anh không?”
Từ vựng :
1. 夕陽(ゆうひ): hoàng hôn
2. 逢える(あえる):có thể gặp.
3. ~かしら: Không biết liệu có thể….
だれかが弾く ピアノの音
海鳴りみたいに きこえます
おそい午後を 往き交うひと
夏色の夢を はこぶかしら
Dịch lời :
“Tiếng đàn ai đó đang chơi
Nghe như tiếng biển rì rào sóng gió
Người cứ đến và đi trong ánh chiều tà
Liệu có mang theo cả những ước mơ mùa hè…”
Từ vựng :
1. 弾く ピアノの音: tiếng đàn piano
2. 海鳴り(うみなり): âm thanh của biển
3. ~みたいに: ~ giống như…
4. 往き交う(ゆきかう): đến và đi
わたしの愛 それはダイアリー
日々のページ つづるの
わたしの愛 それは小舟
空の海をゆくの
Từ vựng :
1. ダイアリー: cuốn nhật ký
2. つづる: sắp xếp/ ghi chép lại/ đánh vần…
Dịch lời :
“Tình yêu của em như cuốn nhật ký
Chứa đựng từng trang sách cuộc đời
Tình yêu của em như con thuyền nhỏ
Tiến dần vào biển chơi vơi…”
夕陽のなか 降り返れば
あなたはわたしを 探すかしら
Dịch lời :
“Nếu ngoảnh lại nhìn ánh hoàng hôn
Liệu anh có đang tìm kiếm em không?”
Từ vựng: 降り返る(ふりかえる): ngoảnh lại/ nhìn lại…
散歩道に ゆれる木々は
さよならの影を おとします
古いチャペル 風見の鶏(とり)
夏色の街は みえるかしら
Dịch lời :
“Hàng cây cứ nối dài đung đưa trên con đường đi bộ
Rơi rụng xuống dáng hình của biệt li
Cánh chim đậu trên cánh quạt gió của nhà thờ nhỏ
Liệu có nhìn thấy không, con phố mùa hạ…”
Từ vựng tiếng Nhật:
1. ゆれる: lay động, đung đưa, rung rung, thổn thức,…
2. おとします: rơi rụng
3. チャペル: nhà thờ nhỏ
4. 風見の鶏: con chim trên cánh quạt gió
きのうの愛 それは涙
やがて かわき 消えるの
あしたの愛 それはルフラン
おわりのない言葉
Dịch lời :
“Tình yêu ngày hôm qua là những giọng lệ
Chẳng mấy chốc mà cạn khô tan biến
Tình yêu của ngày mai là đoạn điệp khúc
Ngân vang, ngân vang mãi mai sau…”
Từ vựng :
1. やがて: từ từ, dần dần
2. かわき: cạn khô
夕陽のなか めぐり逢えば
あなたはわたしを 抱くかしら
Dịch lời :
“Nếu tình cờ gặp nhau trong ánh hoàng hôn ấy
Em tự hỏi liệu anh có lại gần ôm lấy em…”
Từ vựng :
1. めぐり逢う: bắt gặp
2. 抱く(だく):ôm lấy
Trung tâm Tiếng Nhật chúc các bạn có những giây phút thoải mái, bình yên khi thả hồn vào bài hát Sayonara no natsu và học được thật nhiều từ vựng nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFLĐịa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà NộiEmail: nhatngusofl@gmail.comĐiện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/