Học tiếng Nhật qua bài hát 加治ひとみ - Kaji Hitomi Học tiếng Nhật qua các bài hát bất hủ luôn là 1 lựa chọn thú vị. Chúng ta vừa được tận hưởng những giai điệu tuyệt vời, được nghe những lời ý nghĩa qua những giọng hát truyền cảm. Học tiếng Nhật qua bài hát được cả tính giải trí , thư giản với việc học nghe tiếng Nhật. Thật tốt quá đi.
Tuy nhiên có rất nhiều thể loại nhạc phù hợp với từng trình độ khác nhau. Nếu bạn là người mới bước vào học tiếng Nhật thì dĩ nhiên nên chọn những bài hát có giai điệu chậm và từ ngữ dễ nghe. Bởi nó sẽ giúp bạn nghe dễ và học phát âm tốt hơn.
Còn nếu bạn ở trình độ cao hơn và muốn phát triển thêm về kỹ năng nghe thì bạn có thể chọn những bài hát khó hơn , giai điện nhanh hơn, Điều bạn cần khi học tieengsNhajat qua bài hát có giai điệu nhanh là phải chú ý nghe thật kỹ nhé.
Tiếp nối chuyên mục tiếng Nhật qua bài hát,hôm nay
trung tâm Tiếng Nhật SOFL sẽ cùng các bạn Học tiếng Nhật qua bài hát 加治ひとみ. Xin mời các bạn cùng lắng nghe.
Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=HCyVKuIZKBM
Lời Romaji :
Namida ga ame ni mazatte ibitsu ( yu ga ) mu
takushī no mado futo omoidasu
‘kyō wa kaere nai‘ kun no hitokoto ni
shiawase no imi ga wakara naku naru yo
kono hiroi heya ni hajime kara
ibasho nante nakatta n da ne
ā imasara kizui ta furi shi te mo
mō hikikaese nai tori kago no naka
aishi kata o machigae ta no
sukoshi ki no tsuyoi jibun ni modori taku te
kimi ja nai dare ka to nante …
honto rūru ihan
tashikame taku te
motto kanji te taku te
mata ushinatte
en toransu no kagami betsujin utsusu
tsukawa nai to kime ta kagi nigitte
akari kie ta heya sashikomu gaitō no hikari
fuan na yoru hitomi tojiru yo
futashika na mono o atsume te mo
kono tesuri nuke te ku suna no yō ni
nē hontōni taisetsu na mono o
mamorinukeru yō na tsuyo sa ga hoshii
onaji yume o mi te i tai noni
torinokosare ta yō ni watashi wa koko ni iru yo
kimi ja nai dare ka to nante
honto rūru ihan
massugu na hitomi de
itsuka aimai na subete o
suterare ta nara
sabishi sa ni taerareru hodo
otona ni nare nai
anata ni sugaritsukeru hodo
kodomo ni mo nare nai
demo me no mae ni aru kono ai wa
shinji tai soredake na noni
aishi kata o machigae ta no
sukoshi ki no tsuyoi jibun ni modori taku te
kimi ja nai dare ka to nante …
honto rūru ihan
tashikame taku te
motto kanji te taku te
mata ushinatte
Từ vựng tiếng Nhật có trong bài :
1. 涙(なみだ): nước mắt
2. 混ざっ(まざっ)て: được hoà trộn
3. 歪(ゆが)む: bẻ cong, bôi nhọ, xuyên tạc
4. ふと: bất ngờ, đột nhiên
5. 思い出す(おもいだす): nhớ ra
6. 居場所(いばしょ): ở nơi nào
7. 今更(いまさら): đến lúc này (sự việc đã muộn)
8. 気づい(きづい)た: nhận ra
9. フリしても: dù cho có giả vờ
10. 引き返せ(ひきかえせ)ない: không thể quay trở lại
11. トリカゴ: lồng chim
12. 気(き)の強い(つよい): mạnh mẽ
13. ホント ルール: quy luật thật sự
14. 違反(いはん): vi phạm
15. 失っ(うしなっ)て: mất, đánh mất, thất bại
16. エントランス: lối vào
17. 鏡(かがみ): gương
18. 別人(べつじん): người khác
19. 映す(うつす): phản chiếu
20. 鍵(かぎ): chìa khoá
21. 握っ(にぎっ)て: nắm lấy
22. 灯り(あかり)消え(きえ)た:đèn biến mất
23. 差し込む(さしこむ): lồng vào, gài vào, in vào
24. 街頭(がいとう): đường phố
25. 瞳(ひとみ): con ngươi
26. 閉じる(とじる): nhắm (mắt)
27. 砂(すな): cát
28. 取り残さ(とりのこさ)れた: để lại phía sau
29. 曖昧(あいまい)な: mập mờ, không rõ ràng
30. 寂しさ(さびしさ): sự cô đơn, buồn tủi
31. 耐え(たえ)られる: có thể chịu đựng
>>>> Có thể các bạn quan tâm : Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát Sayonara no natsuTRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFLĐịa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/