Phần từ vựng: (もじ・ごい) Thời lượng 30 phút Tổng số câu: 35 Tổng điểm: 60 Điểm liệt: 19 | ||
Dạng câu hỏi | Mục đích | Số lượng câu |
もんだい 1 | Kiểm tra cách đọc Kanji bằng Hiragana | 8 |
もんだい 2 | Chọn chữ Kanji hoặc Katakana tương ứng với Hiragana | 6 |
もんだい 3 | Điền từ còn thiếu vào chỗ trống | 11 |
もんだい 4 | Tìm cách diễn đạt khác nhưng tương đồng ý nghĩa trong câu | 5 |
もんだい 5 | Chọn cách dùng đúng của từ hoặc cụm từ | 5 |
Phần ngữ pháp và Đọc hiểu:(文法・読解) Thời lượng: 70 phút Tổng số câu: 39 Tổng điểm: 60 Điểm liệt: 19 | ||
もんだい 1 | Chọn dạng thức ngữ pháp thích hợp nhất | 13 |
もんだい 2 | Chọn từ thích hợp điền vào dấu * | 5 |
もんだい 3 | Đọc bài khóa, điền từ thích hợp hoặc cách diễn đạt khác cùng nội dung, ý nghĩa | 5 |
もんだい 4 | Đọc đoạn văn có độ dài 150 - 200 từ, trả lời câu hỏi | 4 (Mỗi đoạn sẽ có 1 câu hỏi) |
もんだい 5 | Đọc đoạn văn có độ dài khoảng 350 từ, trả lời câu hỏi | 6 (Hai đoạn văn, mỗi đoạn 3 câu hỏi) |
もんだい 6 | Đọc một văn bản dạng tự luận, giải thích, thư từ, tin tức… có độ dài khoảng 550 từ. Khái quát và nắm được ý chính | 4 |
もんだい 7 | Đọc một đoạn văn bản thông báo/ quảng cáo hoặc hướng dẫn… có độ dài khoảng 400 từ. Tìm thông tin | 2 |
Phần nghe hiểu: (ちょうかい) Thời lượng: 40 phút Tổng số câu: 28 Tổng điểm: 60 Điểm liệt: 19 | ||
もんだい 1 | Nghe hiểu, nắm bắt thông tin | 6 |
もんだい 2 | Nghe hiểu, nắm bắt thông tin đúng và ý chính | 6 |
もんだい 3 | Nghe hiểu, nắm bắt ý chính, quan điểm của người nói | 3 |
もんだい 4 | Nhìn hình, nghe hiểu tình huống, chọn câu trả lời thích hợp | 4 |
もんだい 5 | Nghe hội thoại tình huống ngắn, chọn câu trả lời thích hợp | 9 |
>> 4 Tips tự học ngữ pháp tiếng nhật hiệu quả
>> Dowload tài liệu đọc hiểu tiếng nhật