1. なにで映画を見ますか?
Cậu xem phim bằng cái gì?
パソコンで見ます。
Tớ xem bằng máy tính
2. 何でご飯を食べますか?
Cậu chụp ảnh bằng cái gì?
箸で食べます。
Tớ chụp bằng máy ảnh
3. 何で写真を撮りますか?
Cậu có nói chuyện với bạn bè Việt Nam bằng tiếng Nhật không?
カメラで撮ります。
Không, tớ nói bằng tiếng Việt
4. ベトナム人の友達と日本で話しますか?
Cậu có viết báo cáo bằng tiếng Việt không?
いいえ、ベトナム語で話します。
Ừ, đúng vậy, còn Yên thì sao
私は日本語で書きます。
Tớ viết bằng tiếng Nhật
すげえ〜
Đỉnh thế
5. 友達に英語で手紙を書きますか?
Cậu đã tặng quà cho ai đấy
うん、英語で手紙を書きます。
Tớ không tặng cho ai cả
6. Xin chào は日本語でなんですか?
Xin chào trong tiếng Nhật là gì thế?
Xin chào は日本語で「こんにちは」です
Xin chào trong tiếng Nhật là こんにちは」です
7. 去年のクリスマスに恋人にプレゼントをあげましたか?
Vào ngày Giáng Sinh năm ngoái cậu đã tặng quà cho người yêu à?
いいえ、恋人がいません。
Không, tớ không có người yêu
8. 去年の誕生日にプレゼントをもらいしたか?
Sinh nhật năm ngoái cậu có được nhận quà không?
ハンカチです。
Có tớ có nhận, là chiếc khăn mùi xoa
まあ、見たい
Thế à, thích nhỉ
9. 二月十四日、なにをもらいましたか?
Vào 14/2 cậu đã được tặng cái gì đấy?
チョコレートをもらいました。
Tớ đã nhận được socola đấy.
10. 毎日、お父さんにお金をもらいますか?
Mỗi ngày bạn có lấy tiền từ bố không?
はい、たくさんもらいます
Có, tớ nhận rất nhiều
11. 毎日、お父さんにお金をもらいますか?
Mỗi ngày bạn có lấy tiền từ bố không
いいえ、もらいません
Không, tớ không nhận
12. もう朝ごはんを食べましたか?
Bạn đã ăn sáng chưa
いいえ、まだです。
Chưa, tớ chưa ăn
13. もう宿題をしましたか?
Bạn làm bài tập chưa
うん、しました。
Ừ, tớ làm rồi
Chúc các bạn học tiếng Nhật cùng các cô giáo đến từ Nhật Ngữ SOFL thật vui và hiệu quả!
GIẢM 35% Học phí khóa học KAIWA chuẩn Nhật tại SOFL ⇒ ĐĂNG KÝ