Kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOPJ tại Hà Nội
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP J được tổ chức 6 lần/năm.
Dựa theo thời gian chuẩn bị cho du học hay tìm kiếm việc làm, 1 năm kỳ thi sẽ tổ chức 6 lần vào các tháng 1,3,5,7,9,11.
Lịch thi TOP J 2018.
| NGÀY THI | HẠN NỘP HỒ SƠ | CẤP ĐỘ THI |
Lần 1 | 14/01/2018 | 20/11/2017 - 22/12/2017 | SƠ - TRUNG CẤP |
Lần 2 | 11/03/2018 | 11/03/201815/01/2018 - 09/02/2018 | SƠ - TRUNG CẤP |
Lần 3 | 13/05/2018 | 19/03/2018 - 20/04/2018 | SƠ-TRUNG - CAO CẤP |
Lần 4 | 08/07/2018 | 21/05/2018 - 15/06/2018 | SƠ - TRUNG CẤP |
Lần 5 | 16/09/2018 | 30/07/2018 - 24/08/2018 | SƠ - TRUNG CẤP |
Lần 6 | 04/11/2018 | 24/09/2018 - 19/10/2018 | SƠ-TRUNG - CAO CẤP |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP J được phân thành các cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp và Nâng cao. Khi học sinh nộp hồ sơ đi du học Nhật Bản thì kết quả của kỳ thi này là bằng chứng để chứng nhận năng lực tiếng Nhật. Tương đương với kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT).
Các đặc thù của kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP J.
Coi trọng năng lực hiểu biết về văn hóa Nhật Bản.
Không chỉ đánh giá năng lực từ vựng, chữ Hán, ngữ pháp. Qua việc đưa vào các tình huống trong cuộc sống của du học sinh và trong các công ty của Nhật Bản. TOP J có khả năng đánh giá năng lực hiểu biết về xã hội và văn hóa Nhật Bản.
Các câu hỏi trong bài thi TOP J là tiếng Nhật thực dụng
Các câu hỏi của TOP J là tiếng Nhật thực dụng. Nhằm mục đích đánh giá được năng lực sử dụng tiếng Nhật trong tình huống khác nhau. Bên cạnh đó, nâng cao năng lực sử dụng tiếng Nhật của từng cá nhân.
Thời gian thi và cách tính điểm kỳ thi năng lực TOP J
Thời gian thi.
| Phần thi | Thời gian | Tổng thời gian |
Nâng cao | Nghe | 35 phút | 120 phút |
1Viết | 85 phút | |
Sơ-trung cấp | Nghe | 35 phút | 90 phút |
Viết | 55 phút | |
Cơ sở | Nghe | 35 phút | 90 phút |
Viết | 55 phút | |
Cách tính điểm.
Phần thi | Phân loại câu hỏ | Số câu hỏi | Điểm | Tổng điểm |
Nghe | Phần 1: Câu hỏi tranh ảnh | 10 | | |
| Phần 2:Câu hỏi ứng đáp | 20 | 225 điểm | 500 điểm |
| Các câu hỏi hội thoại | | | |
| Câu hỏi thuyết minh | | | |
| Phần câu hỏi nghe, đọc hiểu | | | |
| Câu hỏi tổng hợp | | | |
| Phần 3: Câu hỏi đọc hiểu | 15 | 275 điểm | |
Viết | Phần 4: Văn hóa Nhật Bản | 35 | | |
| Phần 5: Câu hỏi tranh ảnh | 15 | | |
| Phần 6:Câu hỏi ứng đáp | 5 | | |
| Các câu hỏi hội thoại | | | |
| Các câu hỏi thuyết minh | | | |
Hướng dẫn đăng ký, dự thi và nhận kết quả thi.
Hồ sơ đăng ký dự thi.
1. Đơn đăng ký dự thi (Mẫu đơn đăng ký TOP J)
2. Giấy chứng minh nhân dân (bản copy rõ thông tin)
3. 02 ảnh 3×4 mới chụp không quá 3 tháng, nền trắng, áo sáng màu, không đeo kính, không đội mũ.
4. Lệ phí để tham dự kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP J 2018 là 550.000 VNĐ
Thời gian và địa điểm thi.
- Ngày, giờ và địa điểm thi được ghi rõ ràng trên giấy báo dự thi
- Các thí sinh phải có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi khoảng 45 phút để nhận số báo danh
Khi đi thi TOP J mang theo.
- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Phiếu dự thi (bản gốc)
- Bút chì và tẩy (lưu ý không sử dụng bút bi)
Trên đây là lịch thi kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP J 2018, Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt kết quả cao trong kỳ thi.