Đề Thi N3

Sau đây Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu tới các bạn bộ đề thi N3 và đáp án từ năm 2016 - 2018. Hi vọng, với bộ tài liệu và cấu trúc đề thi này sẽ giúp bạn luyện thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi JLPT sắp tới.

Tải đề thi N3 tại đường link sau

www.mediafire.com/?h07zuka9x1pl7do

Tham khảo đáp án đề thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3 07/2018

Cấu trúc bộ đề thi N3

Thời gian thi

Tiêu đề

Số câu

Mục tiêu

 
 
言語
知識
(30分)

 
 
文字・語彙

1

漢字読み

8

Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
 

2

表記

6

 Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Katakana  hoặc Hán tự như thế nào để phù hợp với ý nghĩa của câu.
 

3

文脈規定

11

Tùy theo mạch văn, hãy  tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
 

4

言い換え類義

5

Tìm những từ gần nghĩa, cách diễn đạt với các từ đã cho.
 

5

用法

5

Biết được từ đó sử dụng thế nào trong các câu được đưa ra.
 

 
 
 
 
 
言語
知識・読解
(70分

 
文法

1

文の文法1
(文法形式の判断)

13

Phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
 

2

文の文法2
(文の組み立て)

5

Tạo được câu văn mạch lạc về ý nghĩa và đúng cú pháp.
 

3

文章の文法

5

Phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
 

 
 
読解

4

内容理解

4

Đọc, hiểu nội dung của một văn bản 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng liên quan đến công việc, cuộc sống.
 

 

(短文)

 

 

5

内容理解(中文)

6

Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại tự luận hoặc văn giải thích… Biết được các mối quan hệ nhân quả, từ khóa…
 

6

内容理解(長文)

4

Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại thư từ hoặc tự luận, văn giải thích,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận.
 

7

情報検索

2

Tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tờ rơi, quảng cáo, … có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản.
 

 
 
聴解(40分)

1

課題理解

6

Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.
 

2

ポイント理解

6

Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
 

 

3

概要理解

3

Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn hội thoại, một đoạn văn
 

4

発話表現

4

Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống. Từ đó, chọn lựa câu thoại thích hợp.
 

5

即時応答

9

Nghe câu thoại ngắn. Ví dụ như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

 Thông tin khác:

Điểm 文字・語彙・文法 Tối đa:60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解 Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解 Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
 
Điểm đậu: 95 điểm  

Lưu ý: Thang điểm này chỉ mang tính tương đối và không được tổ chức JLPT công bố. Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào mức độ khó của phần đó.