Kế tiếp khóa học tiếng Nhật sơ cấp 1, Trung tâm tiếng Nhật SOFL khai giảng lớp tiếng Nhật sơ cấp 2 giúp học viên hoàn thành tiếp kỹ năng và chủ đề theo giáo trình. Tham khảo ngay lịch học mới nhất tại đây!
Tên khóa học: Tiếng Nhật sơ cấp 2
Đối tượng học: Dành cho các học viên đã hoàn thành khóa học tiếng Nhật sơ cấp 1. Những người đang luyện thi tiếng Nhật N5. Những người có nền tảng sơ cấp 1 của tiếng Nhật (thuộc kỹ 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, nắm được ngữ pháp căn bản của 10 bài Minna no Nihongo, khoảng 32 chữ Hán cơ bản nhất)
Thời gian học: 2 tháng 3 ngày = 27 buổi = 40.5 giờ học
Giáo trình học: Minna no Nihongo (quyển chính và bài tập), Kanji Look and Learn
Học viên mỗi lớp: 10 – 15 học viên
Địa điểm học tập: Tại các cơ sở của Trung tâm tiếng Nhật SOFL ở Hà Nội & Tp. HCM
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI THÁNG 10:
→ Giảm 40% Học phí khóa học trực tuyến
→ Tặng thêm 200.000đ/học viên khi đăng ký online
Link đăng ký: https://trungtamnhatngu.edu.vn/hoc-tieng-nhat-truc-tuyen-online/
→ Tiết kiệm thêm khi đăng ký nhóm : Giảm từ 250.000 - 300.000đ/học viên
ĐẶC BIỆT : Tặng kèm khóa học video bổ trợ kiến thức
Điều kiện áp dụng: Chỉ áp dụng khi đăng ký các khóa học tiếng Nhật trực tuyến từ ngày 01 - 09/10.
► Nắm chắc được khoảng 55 - 60 mẫu ngữ pháp cơ bản từ bài 1 đến bài 20
► Đạt 450 – 550 từ vựng căn bản ở các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày
► Nắm được 32 chữ Hán và biết cách vận dụng để đọc, viết
► Khả năng nghe nói của học viên được nâng cao
► Học viên có thể giao tiếp được chủ đề khó hơn và đòi hỏi tính linh hoạt cao hơn
一日 |
二日 |
三日 |
Ôn tập ngữ pháp bài 1~ 10 |
Từ vựng bài 11 Ngữ pháp bài 11 |
Hội thoại bài 11 Nghe choukai bài 11 Làm bài tập bài 11
|
四日 |
五日 |
六日 |
Bài ôn tập chữ Hán (chữ Hán bài 1~10) Học chữ Hán bài 11 |
Từ vựng bài 12 Ngữ pháp bài 12 |
Hội thoại bài 12 Nghe choukai bài 12 Làm bài tập bài 12
|
七日 |
八日 |
九日 |
Học chữ Hán bài 12 Từ vựng bài 13 Ngữ pháp bài 13 |
Hội thoại bài 13 Nghe choukai bài 13 Làm bài tập bài 13 |
Luyện nói bài 11, 12, 13 cùng giáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 13
|
十日 |
十一日 |
十二日 |
Ôn tập bài 11~ 13 Bài kiểm tra ngữ pháp 1 |
Kiểm tra chữ Hán 1 Từ vựng bài 14 Ngữ pháp bài 14
|
Hội thoại bài 14 Nghe choukai bài 14 Làm bài tập bài 14 |
十三日 |
十四日 |
十五日 |
Học chữ Hán bài 14 Từ vựng bài 15 Ngữ pháp bài 15 |
Hội thoại bài 15 Nghe choukai bài 15 Làm bài tập bài 15 |
Học chữ Hán bài 15 Từ vựng bài 16 Ngữ pháp bài 16
|
十六日 |
十七日 |
十八日 |
Kiểm tra chữ Hán 2 Hội thoại bài 16 Nghe choukai bài 16 Làm bài tập bài 16 |
Học chữ Hán bài 16 Từ vựng bài 17 Ngữ pháp bài 17 |
Hội thoại bài 17 Nghe choukai bài 17 Làm bài tập bài 17 |
十九日 |
二十日 |
二十一日 |
Luyện nói bài 14, 15, 16, 17 cùng giáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 17 |
Ôn tập bài 14~ 17 Bài kiểm tra ngữ pháp 2 |
Kiểm tra chữ Hán 3 Từ vựng bài 18 Ngữ pháp bài 18
|
二十二日 |
二十三日 |
二十四日 |
Hội thoại bài 18 Nghe choukai bài 18 Làm bài tập bài 18 |
Học chữ Hán bài 18 Từ vựng bài 19 Ngữ pháp bài 19 |
Hội thoại bài 19 Nghe choukai bài 19 Làm bài tập bài 19
|
二十五日 |
二十六日 |
二十七日 |
Từ vựng bài 20 Ngữ pháp bài 20 |
Hội thoại bài 20 Nghe choukai bài 20 Làm bài tập bài 20
|
Kiểm tra chữ Hán 4 Học chữ Hán bài 19 |
二十八日 |
二十九日 |
三十日 |
Luyện nói bài 18, 19, 20 cùng giáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 20 |
Ôn tập bài 18~ 20 Bài kiểm tra ngữ pháp 3 |
\Bài ôn tập và kiểm tra cuối khóa (ngữ pháp + chữ Hán bài 10~ 20)
|