Nội dung bài viết

Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày

Bài viết này tổng hợp những câu tiếng Nhật thông dụng được các giáo viêng giảng dạy tiếng Nhật thường xuyên sử dụng trên lớp. Đây là những cụm từ vô cùng hữu ích và cần thiết để có thể giao tiếp với giáo viên và hỗ trợ việc nghe hiểu bài giảng tiếng Nhật.
 
Hoc tieng Nhat
Tham khảo ngay lớp học tiếng Nhật trực tuyến dành cho mọi đối tượng
 
Tại các lớp học tiếng Nhật thông dụng, ngay cả tại trung tâm Nhật ngữ SOFL, bạn có thể nhận thấy các giáo viên thường cố gắng sử dụng các câu tiếng Nhật thông dụng để giao tiếp và đặt yêu cầu đơn giản. Điều này nhằm mục đích tiếp xúc tối đa với ngôn ngữ cho học viên. Bạn có thể thấy giảng viên của mình sử dụng những câu như 覚 え て く だ さ い (oboete kudasai - Hãy nhớ), も う 一度 言 っ て く だ さ い (mouichido itte kudasai - Hãy nói lại lần nữa), vv...,
 
Nếu bạn đang tham gia một khóa học tiếng Nhật hoặc đang có kế hoạch du học tại Nhật Bản, bạn sẽ thấy danh sách những câu tiếng Nhật thông dụng trong lớp học này là rất hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu và xem có bao nhiêu trong những cụm từ nào bạn nhận ra giáo viên của mình có dùng. Đồng thời dành ra chút thời gian để học chúng. Bạn cũng không cần phải học hết ngay những cụm từ phổ biến này cùng một lúc. Chỉ cần trở lại trang này thường xuyên để ôn tập cũng như tra cứu khi bạn cần.
 

Dưới đây là những câu tiếng Nhật thông dụng trong lớp học

1 では 始めましょう dewa hajimemashou
2 26ページを開けてください 26 pe-ji wo akete kudasai Hãy mở sách của mình tại trang 26
3 一緒に言ってください isshoni itte kudasai Hãy nói với nhau
4 読んでください yonde kudasai Hãy đọc nó lên
5 書いてください kaite kudasai Viết ra
6 聞いてください kiite kudasai Lắng nghe
7 よく聞いてください yoku kiite kudasai Hãy lắng nghe kỹ
8 繰り返してください kurikaeshite kudasai Hãy lặp lại theo cô
9 本を見てください hon wo mite kudasai Hãy nhìn vào cuốn sách của bạn
10 本を見ないでください hon wo minaide kudasai Đừng nhìn vào cuốn sách của bạn
11 本を閉じてください hon wo tojite kudasai Đóng sách của bạn lại
12 答えてください kotaete kudasai Hãy trả lời cô
13 もう一度言ってください mouichido itte kudasai Hãy nhắc lại
14 質問はありませんか shitsumon wa arimasenka Bạn có câu hỏi nào không?
15 教えてください oshiete kudasai Hãy cho cô biết
16 もっとゆっくり言ってください motto yukkuri itte kudasai Hãy nói chậm lại
17 もっと大きい声で言ってください motto ookii koede itte kudasai Hãy nói to lên
18 覚えてください oboete kudasai Ghi nhớ
19 静かにください shitzuka ni kudasai Hãy giữ im lặng
20 隣の人に話さないでください tonari no hito ni hanasanaide kudasai Vui lòng không nói chuyện với người bên cạnh 
21 後ろに渡してください ushiro ni watashite kudasai Quay lại phía sau
22 テストの紙を前に渡してください tesuto no kami wo mae ni watashite kudasai Chuyển giấy lên phía trước
23 急いでください isoide kudasai Hãy nhanh lên
24 明日遅刻しないでください ashita chikoku shinaide kudasai Xin vui lòng không đến trễ vào ngày mai
25 分かりましたか wakarimashitaka Bạn có hiểu không?
26 はい、分かりました hai, wakarimashita Vâng, tôi đã hiểu
27 いいえ、分かりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
28 知っていますか shitte imasuka Bạn có biết?
29 はい、知っています hai, shitte imasu Vâng tôi biết
30 いいえ、知りません iie, shirimasen Không, tôi không biết
31 明日持ってきてください ashita motte kite kudasai Vui lòng mang theo cái này vào ngày mai 
32 ちょっと休みましょう chotto yasumimashou Nghỉ giải lao
33 10分休んでください juppun yasunde kudasai Hãy nghỉ 10 phút
34 頑張ってください ganbatte kudasai Cố gắng lên
35 では 終わります dewa owarimasu Đó là tất cả cho bài học hôm nay
 
 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT