Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 2

Chia sẻ từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 2 do chính những giảng viên có trình độ chuyên môn tại Nhật ngữ SOFL biên soạn. Hãy cùng học từ vựng lớp sơ cấp 2 hiệu quả để nhanh chóng chinh phục tiếng Nhật nhé

 

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp

 

Từ vựng tiếng Nhật bài 1

 

もの :   vật,việc
剥く :     gọt
1杯 :     một ly , một bát
囲む :   bao vây, bao quanh 
皮 :     da
片手 :    cánh tay
ただ :    chỉ , đơn thuần, miễn phí
旅 :     du lịch 
片言 :     nói không hoàn chỉnh
つく :     gắn vào
我慢する :     Chịu đựng, nhẫn nhịn
じっとする ;     im lặng
大人しい :      ngoan hiền
座席 :      chỗ ngồi
化粧する :     trang điểm
礼儀正しい :     đúng lễ nghĩa
ころ ;     khoảng ,lúc
不思議 ;     kì diệu 
空き(かん) :      lon không 
きゅうこう:    tàu nhanh
とっきゅう:    tàu rất nhanh
つぎの:     kế tiếp 
単なる  :      đơn thuần
腕 :    cánh tay 
悩む :      buồn chán
成長する :      trưởng thành
額 :     cái trán
是非 :     nhất định
テープ:   băng cassette
テレホンカード:      thẻ điện thoại
テープレコーダー;     máy ghi âm
会館 :     hội quán
にこにこする :     mỉm cười
~畳 :     chiếu nhật 
~間 :       đếm phòng
ごぶさたする :      đã lâu mới viết thư
日時 :      ngày giờ
ずっと :      suốt
広告する :      quảng cáo
マンション :       chung cư
さて :     nhân tiện đây
始める :     bắt đầu
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 2

 
どうか :      cách nói trang trọng (xin mời)
 
場所 :     nơi chốn
 
やっぱり ;     quả thật như vậy
 
~とか :     nào là
 
~なんて :     tại sao ,chẳng hạn như
 
あら ;      từ đệm (aà)
 
~より :      hơn 
 
このまえ :     trước đây
 
頭にくる :     tức tối
 
ゲーム :      game
 
偉い :     vĩ đại
 
この間 :      khoảng gần đây
 
クラクション:    còi xe
 
ぼくじょう:    trang trại chăn nuôi
 
おおやけ:     công cộng
 
慎重な:     cẩn thận
 
性質:     tính chất
 
反映する:     phản ánh
 
楽天的な:     tính lạc quan
 
典型的な:     có tính điển hình
 
のんきな:     không lo lắng gì
 
客観てきな:    tính cách khách quan
 
思い浮かべる:     hồi tưởng lại
 
芸術:     nghệ thuật
 
リーダーシップ:      khả năng chỉ đạo
 
批評する:     phê bình
 
いい加減な:     vô trách nhiệm
 
当てはめる:     ứng dụng
 
初対面:     gặp mặt áp mặt
 
タイプ:     bàn đánh máy
 
(あいさつ)がわり:     thay thế
 
おもんじる:     chú trọng
 
神経質な:    tính tinh thần
 
縛る:     trói buộc
 
気まぐれな:      tính thất thường
 
芸術家:     nhà nghệ thuật
 
事実;     sự thật thực tế
 
れいの:     như ví dụ
 
こる:     hết lòng
 
一般:     nói chung
 
何事も:      mọi thứ
 
傾向:     khuynh hướng
 
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 3

 
一目で:     nhìn thoáng qua
自由奔放:     tự do phóng túng
印象:     ấn tượng
一見する:     nhìn nhanh 
物事:     sự vật ,sự tình
冷静な:     bình tĩnh
科学的な:     tính khoa học
分類する:      phân loại 
表紙:      biểu bì
団欒する:     tán ngẫu
当然:     đương nhiên
結び付き:     kết nối
居間:     phòng khách
場:     quảng trường
登場:     lên sân khấu
ほのぼのする:     mơ hồ
高度成長する:     tăng cao ,phát triển mạnh
生活様式:       hình thức sinh hoạt
いわゆる:     tóm lại
おそらく:     có lẽ,có thể
なくす:     chết
いっそう:    hơn nhiều
もっとも:     rất nhiều
兼ねる:     khó
暖める:     hâm nóng
作り出す:     tạo nên
極端:     cực đoan
断絶する:     đoạn tuyệt
シンボル:     biểu tượng
家計簿:     sổ kinh tế gia đình
現に:      thực sự , thực tế là
以前に:     từ trước
余裕:     dư thừa
反省する:     phản tỉnh
せめて:     ít nhất
暴力:     bạo lực
犯罪:     phạm tội
取り返す:    lập lại
流行る:     thịnh vượng
食後:    sau khi ăn
気ままな:     tự do,tùy ý

 

Xem thêm: Lịch học tiếng Nhật trực tuyến tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL

 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT