Nội dung bài viết

Học Kanji N3 theo âm on hàng G

Ở bài học trước chúng ta đã học về các chữ Kanji N3 theo âm on hàng M. Hôm nay, hãy cùng SOFL tiếp tục học đến Kanji N3 hàng G nhé

Kanji N3 theo âm on hàng G

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

NGẠCH

Kun: 

On: ガク

金額(きんがく): kim ngạch, số tiền, khoản tiền

半額(はんがく): nửa giá

 

NGUYỆN

Kun: 

On: ガン

願う(ねがう): ước, nguyện

HIỆN

Kun: 

On: ゲン

現金(げんきん): hiện kim, tiền mặt

表現(ひょうげん): sự biểu hiện

現れる(あらわれる): xuất hiện, hiện ra, được trưng bày, được tìm thấy, được nói đến

 

HẠN

Kun: かぎ。る

On: ゲン

期限(きげん): kì hạn, hạn chót, thời hạn

限度(げんど): giới hạn, hạn chế

限る(かぎる): giới hạn, hạn chế/ là tối đa, là tốt nhất

限定(げんてい): hạn định, giới hạn

 

GIẢM

Kun: へ。る、へ。らす

On: ゲン

減少(げんしょう): sự giảm thiểu, giảm đi

減る(へる)(tự) : giảm xuống (số lượng)

減らす(へらす)(tha): giảm, giảm bớt, tinh giảm

 

NGUYÊN

Kun: 

On: ゲン

原料(げんりょう): nguyên liệu/ nguyên liệu thô

 

ギ-

KỸ

Kun: 

On: ギ

技術(ぎじゅつ): kỹ thuật

技術者(ぎじゅつしゃ): kĩ sư, kĩ thuật gia

 

NGHỊ

Kun: 

On: ギ

会議(かいぎ): cuộc họp

議員(ぎいん): nghị viên, nghị sĩ

 

ゴ-

HIỆU

Kun: 

On: ゴウ

信号(しんごう): tín hiệu

~号車(~ごうしゃ): toa số ~ (số thứ tự toa tàu)

 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT