Nội dung bài viết

“REI” trong tiếng Nhật là gì?

REI trong tiếng Nhật là gì? Cách sử dụng REI trong từng trường hợp cụ thể? Bạn hãy theo dõi bài viết của SOFL để học và sử dụng luôn từ vựng này nhé!

REI là từ được người Nhật sử dụng khá phổ biến. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp hoặc nghe thấy từ này ở những nơi công cộng như bến xe bus, tàu điện ngầm, siêu thị, chợ... REI trong tiếng Nhật là từ có rất nhiều ý nghĩa đa dạng, 

Hiragana của REI là れい và có thể là một trong những từ sau:.

1. 例(れい、rei): ví dụ, lấy ví dụ

: Chữ Hán (Nghĩa theo chữ Hán là “Liệt”)

れい: Hiragana

Ví dụ

  • この文について例を作ってください。Kono bun ni tsuite rei wo tsukutte kudasai. => Hãy đặt ví dụ về câu này nào.
  • 例を挙げてください. Rei o agete kudasai => Hãy lấy ví dụ cho tôi.

2. 礼(れい、rei): lễ vật, lễ nghĩa, lời cảm ơn.

: chữ Hán (Nghĩa theo chữ Hán là “lễ”).

Ví dụ:

  • お礼を申し上げます。Orei wo moushiagemasu. => Cảm ơn bạn. 
  • 先生に礼をする。Sensei ni rei wo suru. Cảm ơn thầy giáo. 

3. 零(れい、rei): số 0, không.

: Chữ Hán (Nghĩa theo chữ Hán là “Linh”).

Ví dụ:

  • 今ちょうど零時です。Ima choudo rei ji desu. => Bây giờ vừa đúng 0 giờ tròn.
  • 全部零に戻った。Zenbu rei ni modotta. => Tất cả lại trở về con số 0.
  • 今日の天気がとても寒いです。零度以下ですよ。Kyou no tenki ga totemo samui desu. Reido ika desu yo. => Thời tiết hôm nay lạnh. Dưới không độ đấy!

4. 霊(れい、 rei ) : linh hồn, hồn

: Chữ Hán của từ “rei” này là “Linh”, “Hồn”

Ví dụ:

  • 幽霊 : Yuurei => Linh hồn
  • 霊の存在が信じますか。Rei no sonzai ga shinjimasu ka. => Cậu có tin là là linh hồn còn tồn tại không?

5. Rei : tên người

Trong một số trường hợp, bạn sẽ bắt gặp người Nhật có tên là Rei

Trên đây, Nhật Ngữ SOFL đã giải đáp cho các bạn câu hỏi REI trong tiếng Nhật là gì và các ví dụ tương ứng. Nếu có thắc mắc, hãy để lại bình luận dưới bài viết để SOFL giải đáp cho các bạn nhé!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT