Đề Thi N4

Cấp độ N4 là cấp độ cuối cùng trong trình độ tiếng Nhật sơ cấp. Để các bạn có thể đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi N4 sắp tới, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu bộ đề thi JLPT N4 từ năm 2016 - 2018 và đáp án để các bạn có thể tham khảo chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi nhé!

Tải đề thi JLPT N4 tại đường link

www.mediafire.com/?3mglr9lymyyrc7c

Tham khảo: Đáp án kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4 07/2018

Tham khảo: Đáp án kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4 12/2017

Để các “sĩ tử” nắm rõ hơn về cấu trúc  bộ đề thi tiếng Nhật N4, SOFL đã cập nhật bảng cấu trúc thi dưới đây. Hãy cùng tham khảo để chuẩn bị thật tốt cho kì thi nhé.

Cấu trúc bộ đề thi N4

Cấu trúc một đề thi JLPT N4 gồm có 3 phần như sau: Từ vựng, ngữ pháp đọc hiểu và nghe hiểu.

 Các môn thi

Cách ra đề

Thời gian thi

Tiêu đề

Số câu

Mục tiêu

 
 
 
言語
知識
(30分)

 
文字
・語彙

1

漢字読み

9

Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
 

2

表記

6

Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Katakana hoặc Hán tự  như thế nào.
 

3

文脈規定

10

Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào.
 

4

言い換え類義

5

Tìm cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
 

5

用法

5

Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
 

言語
知識・
読解
(60分)

文法

1

文の文法1
(文法形式の判断)

15

Phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
 

2

文の文法2
(文の組み立て)

5

Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
 

3

文章の文法

5

Phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
 

 

読解

4

内容理解(短文)

4

Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến cuộc sống, học tập hay công việc.
 

5

内容理解 (中文)

4

Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về  đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
 

6

情報検索

2

Tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản.
 

聴解(35分)

1

課題理解

8

Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.
 

2

ポイント理解

7

Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.
 

3

発話表現

5

Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích các tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
 

4

即時応答

8

Nghe câu thoại ngắn. Ví dụ như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

Thông tin khác:

Điểm Phần 1 và 2: Tối đa:120 điểm Điểm liệt: 38 điểm
Điểm phần nghe: Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm đậu: 90 điểm  

Lưu ý: Thang điểm này chỉ mang tính tương đối và không được tổ chức JLPT công bố. Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào mức độ khó của phần đó.