Nội dung bài viết

Tổng hợp 55 từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp thông dụng

Để có thể giao tiếp trong môi trường công ty thì bạn nên nắm chắc những từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp trong bài viết dưới đây.
Hoc tieng Nhat
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong Doanh nghiệp
 

Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về công việc

1. 仕事(shigoto): Công việc
2. 求人 (kyuujin): Tuyển người
3. 就職 (shuushoku): Làm việc
4. 募集 ( boshuu): Tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): Tuyển người gấp
6. 応募 ( oubo): Đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): Đơn xin việc
3. 採用 (saiyoo): Sử dụng
4. 雇う ( yatou): Làm thuê
5. 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
6. 新社(shinsha): Người mới
7. 給与 (kyuuyo): Lương
8. 給料 (kyuuryou): Lương
9. 月給 (gettsukyuu): Lương theo tháng
10. 時給 ( jikyuu): Lương theo giờ
11. アルバイト(arubaito) : Làm thêm
12. 副業 (fukugyo): Nghề phụ, việc làm thêm
13. 正業 (seigyou) : Nghề chính
14. 交通費 (kootsuuhi): Phí đi lại
15. 手当て(teate): Trợ cấp
16. 支給(shikyuu): Trả lương
17.収入 ( shuunyuu): Thu nhập
18. 能力( nouryoku): Năng lực
19. 問わない ( towanai): Không vấn đề
20. 不問 ( fumon): Không vấn đề
21.年齢制限 ( nenreiseiken): Giới hạn tuổi
22. 見習い(minarai): Làm theo
23. 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
24. 勤務 (kinmu): Công việc
25.フリーター: freetime: Bán thời gian
26. 夜勤 (yakin): Làm đêm
27. シフト: shift: Thay đổi
28. 作業 (sagyou): Công việc
29. 転職(tenshoku): Chuyển công việc
30.退職 ( taishoku): Nghỉ việc
31. 転勤 (tenkin): Chuyển việc
32. 失業(shitsugyou):Thất nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về các chức vụ trong công ty

Tu vung tieng Nhat

Từ vựng tiếng Nhật về doanh nghiệp

 

 
1. 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
2. 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
3. 社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
4. 副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
5. 総支配人     (そうしはいにん): Tổng giám đốc
6. 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
7. 副部長(ふくぶちょう) : phó phòng
8. 課長 (かちょう): Nhóm trưởng
9. サブリーダ   : Phó nhóm
10. 係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
11. 専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
12. 上司 (じょうし) : Cấp trên
13. 部下 (ぶか): Cấp dưới
14. 同僚 (どうりょう) : Đồng nghiệp
15. 受付 (うけつけ) : Tiếp tân
16. 専務 (せんむ) : Giám đốc quản lý / người chỉ đạo
17. 人事部 (じんじぶ) : Cán bộ
18. 取締役  (とりしまりやく) : Người phụ trách
 
Hy vọng với những chia sẻ của Trung tâm tiếng Nhật SOFL về từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ của mình để có thể rèn luyện các kỹ năng tốt nhất, chúc thành công.

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT