Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

Hãy cùng khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành quản trị doanh nghiệp qua bài viết dưới đây nhé.

hoc tieng Nhat cho doanh nghiep

Tiếng Nhật ngành quản trị doanh nghiệp vô cùng đa dạng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính ngân hàng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành quản trị doanh nghiệp thông dụng.

1. 顧客 (こきゃく) : Khách hàng

2. 競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh

3. 自社 (じしゃ) : Công ty

4. ニーズ : Nhu cầu

5. 規模 (きぼ) : Quy mô

6. 広告 (こうこく) : Quảng cáo

7. マーケティング  : Tiếp thị

8. 強み (つよみ) : Điểm mạnh

9. 弱み (よわみ) : Điểm yếu

10. 機会 (きかい) : Cơ hội

11. 脅威 (きょうい) : Nguy cơ

12. 活かす (いかす) : Phát huy

13. 克服 (こくふく) : Khắc phục

14. 利用 (りよう) : Tận dụng

15. 取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ

16. 戦略 (せんりゃく) : Chiến lược

17. 購買 (こうばい) : Mua hàng

18. 定量 (ていりょう) : Định lượng

19. 定性 (ていせい) : Định tính

20. 商品 (しょうひん) : Sản phẩm

21. サービス : Dịch vụ

22. 価格 (かかく) : Giá cả

23. 場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí

24. 促進 (そくしん) : Xúc tiến

25. プロモーション  : Giao tiếp

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành quản trị Nhân lực

1. 企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

2. 能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả

3. イーラーニング: Đào tạo trực tuyến

4. 雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp

5. 従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên

6. 従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên

7. 就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm

8. 事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc

9. エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao

10. 手当金  (てあてきん) phụ cấp

11. 年俸制度 (ねんぽうせいど) : hệ thống

12. 人事能力測定  (じんじのうりょくそくてい) : trung tâm đánh giá nhân sự

13. 基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): mức lương cơ bản

14. 行動面接手法  (こうどうめんせつしゅほう) : phương pháp phỏng vấn hành vi

15. ボーナス : tiền thưởng.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành quản trị doanh nghiệp được Trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp lại, hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình học tập của bạn.
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT