Nội dung bài viết

Các từ chỉ thời điểm trong tiếng Nhật thông dụng nhất

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về “các từ chỉ thời điểm trong tiếng Nhật”. Đây là những từ được dùng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày nên các bạn hãy nắm chắc ngay bây giờ.

 

 

Các từ chỉ thời điểm trong tiếng Nhật

 

Các từ chỉ thời điểm trong năm, trong tháng

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

きのう

kinou

Ngày hôm qua

今日

kyou

Ngày hôm nay

明日

ashita

Ngày mai

さくや

sakuya

Tối hôm trước

こんや

konya

Tối nay

明日の夜 

asu no yoru

Tối ngày mai

きょ年

kyonen

Năm ngoái

今年

kotoshi

Năm nay

来年

rainen

Năm sau

先月

sengetsu

Tháng trước

今月

kongetsu

Tháng này

来月

raigetsu

Tháng sau

先週

senshuu

Tuần trước

今週

kon shuu

Tuần này

来週

raishuu

Tuần sau

 

Khi sử dụng các từ chỉ thời điểm trên để đặt câu, thường có trợ từ に đi kèm theo đặt phía trước hoặc phía sau để biểu đạt ý nghĩa:

明日の会議は3時 に 始まります

⇒ Ngày mai, cuộc họp bắt đầu lúc 3h.

 

Các từ chỉ thời điểm trong ngày

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

hi

Ngày

asa

Buổi sáng

午後 

gogo

Buổi chiều

正午

shougo

Buổi trưa

夕方

yuugata

Buổi tối

午前

gozen

A.M khoảng giờ buổi sáng

午後

gogo

 P.M khoảng giờ buổi chiều

れいじ

reiji

Nửa đêm

 夜明け

yoake

Hoàng hôn

日中

nit chuu

Ban ngày

yoru

Ban đêm

hayaku

Sớm

 

Các từ chỉ thời điểm về các mùa trong năm

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

きせつ

kisetsu

Mùa

春 

haru

Mùa xuân

natsu

Mùa hè

aki

Mùa thu

fuyu

Mùa đông

クリスマス

kurisumasu

Giáng sinh

たんじょうび

tanjoubi

Sinh nhật

 

Các mùa trong tiếng Nhật

 

Đối với các từ chỉ thời điểm như mùa xuân, hạ, thu, đông, khi dùng để đặt câu có thể dùng với trợ từ に, có thể không cần trợ từ:

冬は東京にいますが、 はハワイに行きます

⇒ Mùa đông tôi đi Tokyo, còn mùa hè tôi đi Hawaii

 

Các từ khác liên quan đến thời điểm

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

しゅんかん

shunkan

Thời điểm

時計

tokei

Đồng hồ

何時

nanji

Mấy giờ

あの時

anotoki

Vào lúc ấy

ima

Bây giờ

きゅうか

kyuuka

Kỳ nghỉ

かこ

kako

Quá khứ

 げんざい

genzai

Hiện tại

みらい

mirai

Tương lai

カレンダー 

karendā

Lịch

時間

jikan

Thời gian

毎日

mainichi

Mỗi ngày

 毎週 

maishuu

Mỗi tuần

毎月

maitsuki

Mỗi tháng

毎年

maitoshi

Mỗi năm

きかん

kikan

Giai đoạn

このごろ

konogoro

Gần đây

一日

ichinichi

Một ngày

 一週間

isshuukan

Một tuần

一か月

ikkagetsu

Một tháng

一年

ichinen

Một năm

 

Sử dụng các từ chỉ thời điểm trong tiếng Nhật một cách linh hoạt giúp cuộc trò chuyện trở nên rõ ràng và thú vị hơn. Hãy cùng chia sẻ thêm các từ vựng về thời điểm mà các bạn tìm được cùng SOFL nhé.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT