Nội dung bài viết

Các thể trong tiếng Nhật và cách dùng

Trong việc học tiếng Nhật giao tiếp, ngữ pháp tiếng Nhật là phần đặc biệt quan trọng buộc bạn phải nhớ kỹ và hiểu thật rõ đặc biệt là các thể trong tiếng Nhật. Có nắm vững ngữ pháp thì bạn mới có thể ứng dụng để ghép lại thành câu văn hoàn chính, truyền tải thông tin tới người nghe tốt hơn.

 

Bài viết ngày hôm nay hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về mảng ngữ pháp phổ biến và được ứng dụng trong gần hết các cấu trúc giao tiếp tiếng Nhật hiện nay đó là các thể tiếng Nhật nhé!

Trước khi tìm hiểu về các thể trong tiếng Nhật chúng ta sẽ đi tìm hiểu trước về các nhóm động từ trong tiếng Nhật trước đã nhé, cùng xem các nhóm động từ này đóng vai trò như thế nào trong việc tạo thành các thể trong tiếng Nhật nhé!

 

Nhóm động từ trong tiếng Nhật

 

Nhóm động từ tiếng Nhật

  • Nhóm 1: gồm có các động từ có đuôi い hoặc phát âm là âm い

 

Ví dụ:

 

-行きます(いきます)(Đi)

-会います(あいます)(Gặp)

-飲みます(のみます)(Uống)

-帰ります(かえります)(Trở về)

-遊びます(あそびます)(Chơi)

 

  • Nhóm 2: gồm có các động từ có đuôi え hoặc phát âm là âm え

Ví dụ:

 

-食べます(たべます)(Ăn)

-寝ます(ねます)(Ngủ)

-覚えます(おぼえます)(Nhớ)

-教えます(おしえます)(Dạy)

Bên cạnh đó còn có 9 động từ có đuôi い hoặc phát âm là い tuy nhiên vẫn thuộc nhóm thứ 2.

 

1. おります (xuống)

2. あびます (tắm)

3. きます (mặc)

4. たります (đủ)

5. おきます (thức)

6. みます (xem)

7. います (có)

8. かります (mượn)

9. できます (có thể)

 

  • Nhóm 3 gồm những động từ:

-Tận cùng có đuôi します

-Động từ 来ます(きます)(Đến)

 

Ví dụ:

-します (Làm)

-勉強します(べんきょうします)(Học)

-来ます(きます)(Đến)

 

Để chia được các động từ vào một trong 11 thể khác nhau mà không bị nhầm lẫn bạn cần phải phân biệt chính xác các động từ đó thuộc nhóm nào trong 3 nhóm động từ phía trên.

 

13 THỂ TRONG TIẾNG NHẬT

 

Các thể trong tiếng Nhật

 

Tiếng Nhật có tất cả 13 thể, mỗi thể lại có cách chia không giống nhau. Các thể này góp phần làm cho mạch văn được rõ nghĩa hơn, ngoài ra nó còn thể hiện một cách rõ nét thái độ của người nói muốn truyền tải tới người nghe.

 

Thể Từ Điển

 

あきます (mở (cửa)) =>         開く

あるきます         (đi bộ) => 歩く

いきます (đi) => 行く

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいく

うごきます         (chuyển động, chạy) => 動く

おきます (đặt, để) => 置く

かきます (viết, vẽ) => 書く

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => 片付く

かわきます         (khô) => 乾く

きがつきます (để ý, nhận ra) => 気がつく

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => 気がつく

ききます (nghe) => 聞く

ききます (hỏi) => 聞く

さきます (nở (hoa)) => 咲く

すきます (vắng, thoáng) => 空く

つきます (đến (ga)) => 着く

つきます (bật sáng (điện)) => 点く

つきます (có gắn, có kèm theo) => 付く

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => 続く

つれていきます (dẫn đi) => 連れて行く

とどきます (được gửi đến) =>         届く

なきます (khóc) => 泣く

 

Thể「て」

 

V(い)ます                        Vて

V-(う)+いて

 

あきます (mở (cửa)) =>         あいて

あるきます         (đi bộ) => あるいて

いきます (đi) => いって

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいて

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごいて

おきます (đặt, để) => おいて

かきます (viết, vẽ) => かいて

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづいて

かわきます         (khô) => かわいて

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついて

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついて

ききます (nghe) => きいて

ききます (hỏi) => きいて

さきます (nở (hoa)) => さいて

すきます (vắng, thoáng) => すいて

つきます (đến (ga)) => ついて

つきます (bật sáng (điện)) => ついて

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついて

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいて

つれていきます (dẫn đi) => つれていって

とどきます (được gửi đến) => とどいて

なきます (khóc) => ないて

 

Thể「た」

 

V(い)ます     Vた

~きます   V-(う)+いた

 

あきます (mở (cửa)) => あいた

あるきます         (đi bộ) => あるいた

いきます (đi) => いった

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいた

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごいた

おきます (đặt, để) => おいた

かきます (viết, vẽ) => かいた

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづいた

かわきます (khô) => かわいた

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついた

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついた

ききます (nghe) => きいた

ききます (hỏi)  => きいた

さきます (nở (hoa)) => さいた

すきます (vắng, thoáng) => すいた

つきます (đến (ga)) => ついた

つきます (bật sáng (điện)) => ついた

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついた

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいた

つれていきます (dẫn đi) => つれていった

とどきます         (được gửi đến) => とどいた

なきます (khóc) => ないた

 

Thể「ない」

V(い)ます              V(あ)ない

~きます

           

あきます (mở (cửa)) => あかない

あるきます (đi bộ) => あるかない

いきます (đi) => いかない

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかない

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごかない

おきます (đặt, để) => おかない

かきます (viết, vẽ) => かかない

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづかない

かわきます         (khô) => かわかない

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつかない

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつかない

ききます (nghe) => きかない

ききます (hỏi) => きかない

さきます (nở (hoa)) => さかない

すきます (vắng, thoáng) => すかない

つきます (đến (ga)) => つかない

つきます (bật sáng (điện)) => つかない

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかない

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかない

つれていきます (dẫn đi) => つれていかない

とどきます         (được gửi đến) => とどかない

なきます (khóc) => なかない

 

Thể Khả Năng

V(い)ます              V(え)る

~きます

           

あきます (mở) => あける

あるきます         (đi bộ) => あるける

いきます (đi) => いける

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいける

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごける

おきます (đặt, để) => おける

かきます (viết, vẽ) => かける

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづける

かわきます (khô)         => かわける

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつける

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつける

ききます (nghe) => きける

ききます (hỏi) => きける

さきます (nở) => さける

すきます (vắng, thoáng) => すける

つきます (đến (ga)) => つける

つきます (bật sáng) => つける

つきます (có gắn, có kèm theo) => つける

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => つづける

つれていきます (dẫn đi) => つれていける

とどきます         (được gửi đến) =>とどける

なきます (khóc) => なける

 

Thể Ý Định

V(い)ます              V(お)う

~きます  

 

あきます (mở) => あこう

あるきます         (đi bộ) => あるこう

いきます (đi) => いこう

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいこう

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごこう

おきます (đặt, để) => おこう

かきます (viết, vẽ         ) => かこう

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづこう

かわきます         (khô) => かわこう

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつこう

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつこう

ききます (nghe) => きこう

ききます (hỏi) => きこう

さきます (nở) =>          さこう

すきます (vắng, thoáng) => すこう

つきます (đến) => つこう

つきます (bật sáng) => つこう

つきます (có gắn, có kèm theo) => つこう

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづこう

つれていきます (dẫn đi) => つれていこう

とどきます         (được gửi đến) =>とどこう

なきます (khóc) => なこう

 

Thể「た」

V(い)ます              Vた

~きます   V-(う)+いた

 

あきます (mở) => あいた

あるきます         (đi bộ) => あるいた

いきます (đi) => いった

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいた

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごいた

おきます (đặt, để) => おいた

かきます (viết, vẽ) => かいた

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづいた

かわきます         (khô) => かわいた

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついた

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついた

ききます (nghe) => きいた

ききます (hỏi) => きいた

さきます (nở) => さいた

すきます (vắng, thoáng) => すいた

つきます (đến) => ついた

つきます (bật sáng) => ついた

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついた

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいた

つれていきます (dẫn đi) => つれていった

とどきます (được gửi đến) => とどいた

なきます (khóc) => ないた

 

Thể「ない」

V(い)ます              V(あ)ない

~きます  

 

あきます (mở) => あかない

あるきます (đi bộ) => あるかない

いきます (đi) => いかない

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかない

うごきます (chuyển động, chạy) => うごかない

おきます (đặt, để) => おかない

かきます (viết, vẽ) => かかない

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづかない

かわきます         (khô) => かわかない

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつかない

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつかない

ききます (nghe) => きかない

ききます (hỏi) => きかない

さきます (nở) => さかない

すきます (vắng, thoáng) => すかない

つきます (đến) => つかない

つきます (bật sáng) => つかない

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかない

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかない

つれていきます (dẫn đi) => つれていかない

とどきます         (được gửi đến) => とどかない

なきます (khóc) => なかない

 

Thể Khả Năng

V(い)ます              V(え)る

~きます

           

あきます (mở) => あける

あるきます         (đi bộ) => あるける

いきます (đi) => いける

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいける

うごきます(chuyển động, chạy) => うごける

おきます (đặt, để) => おける

かきます (viết, vẽ) => かける

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづける

かわきます (khô) => かわける

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつける

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつける

ききます (nghe) => きける

ききます (hỏi) => きける

さきます (nở) => さける

すきます (vắng, thoáng) => すける

つきます (đến) => つける

つきます (bật sáng) => つける

つきます (có gắn, có kèm theo) => つける

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづける

とどきます         (được gửi đến) =>とどける

なきます (khóc) => なける

 

Thể Ý Định

V(い)ます              V(お)う

~きます

           

あきます (mở (cửa)) => あこう

あるきます (đi bộ) => あるこう

いきます (đi) => いこう

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいこう

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごこう

おきます (đặt, để) => おこう

かきます (viết, vẽ) => かこう

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづこう

かわきます         (khô) => かわこう

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつこう

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつこう

ききます (nghe) => きこう

ききます (hỏi) => きこう

さきます (nở) => さこう

すきます (vắng, thoáng) => すこう

つきます (đến) => つこう

つきます (bật sáng) => つこう

つきます (có gắn, có kèm theo) => つこう

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => つづこう

つれていきます (dẫn đi) => つれていこう

とどきます         (được gửi đến)  => とどこう

なきます (khóc) => なこう

 

Thể Bị Động

V(い)ます     V(あ)れる

~きます  

 

あきます (mở) => あかれる

あるきます         (đi bộ) => あるかれる

いきます (đi) => いかれる

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかれる

うごきます         (chuyển động, chạy) => うごかれる

おきます (đặt, để) => おかれる

かきます (viết, vẽ) => かかられる

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづかれる

かわきます         (khô) => かわかれる

きがつきます (để ý, nhận ra) => こがつかれる

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => こがつかれる

ききます (nghe) => きかれる

ききます (hỏi) => きかれる

さきます (nở) => さかれる

すきます (vắng, thoáng) => すかれる

つきます (đến) => つかわれる

つきます (bật sáng) => つかわれる

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかわれる

つづきます         (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかれる

つれていきます (dẫn đi) => つれていかれる

とどきます         (được gửi đến) => とどかれる

なきます (khóc) => なかれる

 

Trên đây là các thể trong tiếng Nhật và cách dùng, hy vọng với những chia sẻ trên đây của Nhật ngữ SOFL đã giúp các bạn hiểu thêm về 13 thể và biết cách vận dụng chúng trong thực tế giao tiếp một cách thành thạo nhất nhé!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT