Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 3": ーこのほんは だれのですか
Hội thoại 1:
A: おはよう ございます
Chào buổi sáng
B: おはよう ございます
Chào buổi sáng
A: それ は なん ですか
Đây là cái gì vậy?
B: これ ですか。これ は とけい です
Cái này à? Đây là đồng hồ
A: だれ の とけい ですか
Camera của ai thế?
B: わたし の とけい です
Camera của tôi đấy
A: それ も あなた の ですか
Cái đằng kia cũng là của anh à?
B: いいえ。この バソコン は ともだち の です
Không. Máy tính sách tay này là của bạn tôi.
A: これ は にほんご で なん です か
Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế?
B: にほんご で、それ は かばん です
Trong tiếng Nhật, cái đó là cái cặp
A: じゃ。。。あれ は?
Vậy thì …còn cái kia thì sao?
B: あれ は しんぶん で、これ は ノート です
Kia là báo, còn cái này là vở
Hội thoại 2:
A: これ、なん ですか
Cái này, là gì vậy?
B: ケーキです。どうぞ
Bánh kem đấy. xin mời
A: あ、どうもありがとう
Ôi, xin cảm ơn.