Nội dung bài viết

Phương pháp nhớ từ vựng N1 không phải ai cũng biết

Lượng kiến thức để thi JLPT cao cấp rất phức tạp và khổng lồ, chính vì thế học tập đúng cách lại càng trở nên quan trọng. Cùng tìm hiểu về phương pháp nhớ từ vựng N1 cùng với Nhật ngữ SOFL ngay sau đây.

 

Các bước học từ vựng N1 hiệu quả:

Bước 1: Chọn hoặc chuẩn bị tài liệu từ vựng N1 đầy đủ, ví dụ liệt kê 1.000 từ vựng trình độ N1 (có cách viết, cách đọc, phiên âm, ý nghĩa)

Bước 2: Đọc qua một lượt tất cả từ vựng và đánh dấu vào những từ đã học, đã nhớ chắc chắn.

Bước 3: Chia nhỏ những từ vựng chưa thuộc thành từng nhóm. Ví dụ bạn đã thuộc được 200 từ vựng rồi thì 800 từ còn lại chia làm 8 nhóm, mỗi nhóm 100 từ. Mỗi nhóm ấy lại chia thành từng cụm nhỏ 10 - 20 từ một.

Bước 4: Bắt đầu học từ vựng theo từng nhóm đã chia: Viết ra giấy 20 từ trong cụm đầu tiên của nhóm 1, có cách đọc và cách viết cụ thể, chính xác. Sau đó dùng khoảng 15 phút để ghi nhớ 20 từ vựng này

Trong 15 phút, hãy đọc đi đọc lại 20 từ này càng nhiều lần càng tốt, nếu có thể hãy xem thêm các câu ví dụ kèm theo trong giáo trình.

Bước 5: Đọc đi đọc lại, che phần nghĩa để đọc phần tiếng Nhật và ngược lại, thực hiện đến khi nào nhớ thì thôi. Sau đó tiếp tục áp dụng cách này để để học các cụm còn lại.

Bước 6: Giữ khoảng cách nghỉ ngơi giữa các cụm từ cần học 5 phút. Sau khi hoàn thành, hãy dùng 20 phút để luyện lại từ 1 đến 100 từ vựng trong nhóm 1. 

Bước 7: Tiếp tục học từ vựng của 7 nhóm từ còn lại theo các bước từ 1 đến 6. Nếu mỗi ngày bạn dành ra được khoảng 4 - 5 tiếng để hoàn thành 2 nhóm 200 từ ⇒ Sau 4 ngày các bạn đã học xong 800 từ vựng N1. 

 

Thời gian còn lại, các bạn vừa ôn tập vừa áp dụng vào các ví dụ và luyện đề. Nếu có từ nào quên, các bạn có thể tìm và học lại, như vậy bạn đã có thể học xong phần từ vựng một cách nhanh chóng, hiệu quả.

 

Tổng hợp một số từ vựng N1

Kanji/Katakana

Hiragana

Tiếng Việt

開幕

かいまく

khai mạc

ヘクタール

 

héc ta

各国

か っ こ く

mỗi nước, các quốc gia

漂う

ただよう

trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh

bồng

競馬

け い ば

đua ngựa

祭典

さいてん

lễ hội

 連日

れんじつ

hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày

開催(する)

かいさい

tổ chức, đăng cai

見込む

み こむ

dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng

~周年

しゅうねん

kỷ niệm ~năm (thành lập)

訪れる

おとずれる

thăm, viếng thăm

     

集客

しゅうきゃく

thu hút khách hàng, tập trung khách hàng

メイン

 

chính, chủ yếu

バー

 

quán bar

ミュンヘン

 

Munich- thành phố công thương nghiệp nằm

phía Nam nước Đức

東京ドーム

とうきょう

Tokyo Dome (sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc lớn)

本場

ほ ん ば

Vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính

cống, thật, thực sự

節目

ふ し め

thời điểm quan trọng, cột mốc, bước ngoặt

設置(する)

せ っ ち

cài đặt, lắp đặt

再現(する)

さいげん

tái hiện, dựng lại, tái sản xuất

展開

てんかい

triển khai

トップ

 

top, đầu, hàng đầu

繰り広げる

くりひろげる

mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp khixem trận đấu thể thao hấp dẫn

ノンアルコール飲料

ノンアルコールいんりょう

đồ uống không cồn

賄賂

わ い ろ

hối lộ

敶地

し  き ち

nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống

 

Tải đầy đủ từ vựng tiếng Nhật N1 tại đây

 

Mong rằng bài viết về từ vựng N1 sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tập và luyện thi, chúc các bạn luôn học tập hiệu quả và thành công.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT