SHOKYU N5

Khóa học tiếng Nhật SHOKYU N5 tại SOFL dành cho người mới bắt đầu toàn diện 5 kỹ năng(từ vựng, ngữ pháp, Kanji, nghe hiểu, đọc hiểu) hiệu quả 100% bao đỗ JLPT chỉ sau 3 tháng.

THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT SHOKYU N5

Tên khóa học: SHOKYU​ N5 

Trình độ: Tiếng Nhật sơ cấp N5

Số buổi: 50 buổi ⇒  Tuần 3 buổi x 2 giờ | 45 buổi ⇒ Tuần 3 buổi x 3 giờ

Thời gian: 3,5 ~ 4 tháng

Đối tượng học viên:

- Học viên bắt đầu học tiếng Nhật

- Học viên đã từng học tiếng Nhật và muốn hoàn thiện các lỗ hổng kiến thức N5

- Học viên muốn học trực tiếp cùng giảng viên người Nhật để vừa nâng cao kiến thức tiếng Nhật vừa thực hành được giao tiếp.

- Học viên cần thi lấy bằng chứng chỉ năng lực tiếng Nhật trình độ N5

Số lượng học viên/lớp: 15 - 20 học viên

Giáo trình: Minna no Nihongo I - 25 bài đầu, Kanji Look and Learn

Giảng viên: GV người Việt và GV người Nhật

Địa điểm học tập: Tại các cơ sở Trung tâm Nhật ngữ SOFL ở Hà Nội và Tp. HCM 

 

Ưu đãi tri ân học viên
Khuyến mại

ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI THÁNG 10:

→ Giảm 40% Học phí khóa học trực tuyến 

→ Tặng thêm 200.000đ/học viên khi đăng ký online

 Link đăng ký: https://trungtamnhatngu.edu.vn/hoc-tieng-nhat-truc-tuyen-online/

→ Tiết kiệm thêm khi đăng ký nhóm : Giảm từ 250.000 - 300.000đ/học viên

ĐẶC BIỆT : Tặng kèm khóa học video bổ trợ kiến thức 

Điều kiện áp dụng: Chỉ áp dụng khi đăng ký các khóa học tiếng Nhật trực tuyến từ ngày 01 - 09/10.

Đầu ra khóa học SHOKYU N5

►Thành thạo bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và Katakana

►Nắm được 800 - 1200 từ vựng

►Nắm chắc hơn 100 Kanji cùng ngữ pháp căn bản của N5

► Sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp trong một số tình huống hội thoại ngắn đơn giản cùng người Nhật

► Nắm vững những kiến thức nền tảng cần thiết để tiếp tục học lên các trình độ cao hơn trong tiếng Nhật

► Đảm bảo đầu ra đạt 90 điểm cho kỳ thi JLPT N5

 

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT SHOKYU N5

LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI MỚI  BẮT ĐẦU

GIAI ĐOẠN 1: KHỞI ĐỘNG

  • Nắm rõ bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và Katakana
  • Nắm rõ các âm trong tiếng Nhật

GIAI ĐOẠN 2: CHINH PHỤC (10 bài đầu giáo trình Minna no Nihongo )

  • Nắm vững từ vựng liên quan đến chủ đề: thời gian,gia đình, địa điểm, vị trí, tính từ, phó từ chỉ mức độ,…
  • Nắm chắc ngữ pháp: thời của động từ, chỉ địa điểm, câu mời rủ, chỉ vị trí, câu biểu thị phương tiện, cách thức tiến hành một việc,….
  • Nắm vững 32 chữ Kanji đầu

GIAI ĐOẠN 3: TĂNG TỐC (từ bài 11- 25 giáo trình Minna no Nihongo)

  • Nắm vững từ vựng động từ, tính từ, từ vựng chủ đề: số đếm
  • Nắm chắc ngữ pháp: thời của tính từ, nhóm động từ, các thể động từ, câu biểu thị suy nghĩ, câu mong muốn , mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ, câu điều kiện,…
  •  Nắm vững 68 chữ Kanji còn lại

GIAI ĐOẠN 4: VỀ ĐÍCH

  •  Tổng ôn 5 kỹ năng: Từ vựng – Ngữ pháp – Kanji- Đọc hiểu- Nghe hiểu
  •  Ôn luyện thi thử và rút kinh nghiệm.

LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT SHOKYU N5 CHI TIẾT

Buổi

Nội dung buổi học

内容

Giảng viên

教師

1

1. Đặc điểm chung của tiếng Nhật và các bảng chữ cái, giới thiệu về các bảng chữ cái

日本語について:ひらがな、カタカナ表、漢字の紹介する

2. Học bảng chữ cái Hiragana hàng あ、か、さ + luyện tập thành thạo

ひらがな表を勉強する (あ、か、さ+練習)

3. Học bảng chữ cái Hiragana hàng た、な、は + luyện tập thành thạo

ひらがな表を勉強する(た、な、は+練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

2

1. Học bảng chữ cái Hiragana hàng ま、や、ら、わ + luyện tập thành thạo

ひらがな表を勉強する (ま、や、ら、わ+練習)

2. Các biến âm trong tiếng Nhật: Âm đục, âm ngắt, âm dài, âm ghép

日本語の濁音、促音, 長音、拗音

Giảng viên Việt

ベトナム教師

3

1. Bảng chữ cái Katakana hàng ア、カ、サ、タ、ナ

カタカナ表の「ア、カ、サ、タ、ナ」を勉強する

2. Bảng chữ cái Katakana hàng ハ、マ、ヤ、ラ、ワ

カタカナ表の「ハ、マ、ヤ、ラ、ワ」を勉強する

Giảng viên Việt

ベトナム教師

4

1. Các biến âm trong tiếng Nhật áp dụng đối với bảng chữ Katakana

カタカナ表の濁音、促音、長音、拗音を勉強する

2. Phiên âm từ ngoại lai sang Katakana

外来な言葉をカタカナに変える

3. Làm bài test tổng hợp về bảng chữ hiragana và katakana

ひらがな表とカタカナ表のテスト

Giảng viên Việt

ベトナム教師

5

Minna Bài 1 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第1課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

6

Luyện tập Bài 1: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第1課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

7

Minna Bài 2 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第2課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

8

Luyện tập Bài 2: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第2課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

9

Minna Bài 3 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第3課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

10

Luyện tập Bài 3: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第3課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

11

Minna Bài 4 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập )

第4課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

12

Luyện tập Bài 4: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第4課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

13

Minna Bài 5 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第5課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

14

1. Luyện tập Bài 5: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu

第5課の練習: 語彙、文法、聴解、読解の宿題をする

2. Kanji Look and Learn Bài số 1

漢字Look and Learn第1課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

15

Minna Bài 6 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第6課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

16

Luyện tập Bài 6: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第6課の練習:語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

17

Minna Bài 7 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第7課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

18

1. Luyện tập Bài 7: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第7課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

2. Kanji Look and Learn Bài số 2

漢字Look and Learn 第2課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

19

Minna Bài 8 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第8課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

20

Luyện tập Bài 8: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第8課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

21

Minna Bài 9 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第9課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

22

Luyện tập Bài 9: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第9課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

23

Minna Bài 10 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第10課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

24

Luyện tập Bài 10: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第10課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

25

1. Minna Bài 11 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第11課 (語彙、文法、練習)

2. Kanji Look and Learn Bài số 3

漢字Look and Learn第3課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

26

Luyện tập Bài 11: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第11課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

27

Minna Bài 12 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第12課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

28

Luyện tập Bài 12: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第12課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

29

1. Minna Bài 13 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第13課 (語彙、文法、練習)

2. Kanji Look and Learn Bài số 4

漢字Look and Learn 第4課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

30

Luyện tập Bài 13: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第13課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

31

Minna Bài 14 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第14課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

32

Luyện tập Bài 14: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第14課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

33

1. Minna Bài 15 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第15課 (語彙、文法、練習)

2. Kanji Look and Learn Bài số 5

漢字Look and Learn 第5課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

34

1. Kiểm tra giữa kỳ

中間テスト

2. Kiểm tra Kanji 1

漢字テスト1

Trung tâm

センター

35

1. Minna Bài 16 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第16課 (語彙、文法、練習)

2. Ôn tập Bài 16, học nghe và luyện tập Kaiwa,

第16課 を復習して、聴解と会話練習する

Giảng viên Việt

ベトナム教師

36

Minna Bài 17 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第17課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

37

Luyện tập Bài 17: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第17課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

38

Minna Bài 18 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luỵện tập)

第18課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

39

1. Luyện tập Bài 18: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第18課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

2. Kanji look and learn Bài số 6

漢字Look and Learn 第6課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

40

Minna Bài 19 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第19課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

41

Luyện tập Bài 19: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第19課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

42

1. Minna Bài 20 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luỵện tập)

第20課 (語彙、文法、練習)

2. Kanji Look and Learn Bài số 7

漢字Look and Leam 第7課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

43

Minna Bài 21 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第21課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

44

Luyện tập Bài 21: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第21課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

45

Minna Bài 22 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập)

第22課 (語彙、文法、練習)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

46

Luyện tập Bài 22: Chữa bài tập từ vựng, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu, kaiwa

第22課の練習: 語彙、文法、聴解、読解、会話の宿題をする

Giảng viên Việt

ベトナム教師

47

Minna Bài 23 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập, Kaiwa)

第23課 (語彙、文法、練習、会話)

Giảng viên Việt

ベトナム教師

48

1. Minna Bài 24 ( Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập, Kaiwa)

第24課 (語彙、文法、練習、会話)

2. Kanji Look and Learn Bài số 8

漢字Look and Learn第8課

Giảng viên Việt

ベトナム教師

49

1. Minna Bài 25 (Từ vựng, Ngữ pháp, Luyện tập, Kaiwa)

第25課 (語彙、文法、練習、会話)

2. Ôn tập Bài 1-25, học nghe và luyện tập Kaiwa

第1課と第25課を復習して、聴解と会話練習する

Giảng viên Việt

ベトナム教師

50

Bài kiểm tra cuối khóa

コース終了のテスト

Trung tâm

センター

     

 

 

Thuộc tính bảng

QUYỀN LỢI HỌC VIÊN KHI ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TẠI SOFL


CAM KẾT ĐỖ JLPT
Cam kết thi đỗ JLPT từ N5 -> N2 với điểm số cao
HỌC LẠI MIỄN PHÍ
MIỄN PHÍ học lại nếu chưa thành thạo
KHAI GIẢNG LIÊN TỤC
Học viên có thể thay đổi lớp học phù hợp theo thời gian của mình
CẤP CHỨNG NHẬN
Học viên được cấp chứng nhận sau khi hoàn thành khoá học
BẢO LƯU KHÓA HỌC
Được BẢO LƯU khóa học trong thời gian 3 tháng nếu học viên đã đăng ký nhưng chưa thể đi học ngay được
HỖ TRỢ GIẢI ĐÁP
Hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của học viên về các vấn đề trong học tập cũng như đi du học Nhật Bản

CẢM NHẬN HỌC VIÊN TẠI SOFL

Đăng ký học ngay