Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật về sinh sản dành cho Mẹ Bầu

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Sinh sản nhé. Bài viết vô cùng hữu ích cho những Mẹ bầu đang sinh sống tại Nhật Bản đấy ạ.

 

Từ vựng tiếng Nhật vế sinh sản cho mẹ bầu

1. Giai đoạn mang thai

Giai đoạn mang thai 3 tháng đầu hãy học một số từ vựng này nhé.

 

Từ vựng tiếng Nhật

Phiên âm  

Nghĩa tiếng Việt

産科/産婦人科

sanka/sanfujinka

sản khoa

妊娠初期

ninshin shoki

mang thai thời kì đầu

妊娠検査薬

ninshin kensa yaku

thuốc (que) thử thai

生理/ 月経

seiri/ gekkei

kinh nguyệt

最終月経

saisyuu gekkei

ngày kinh cuối

月経周期

gekkei syuuki

chu kì kinh

おりもの

orimono

khí hư

尿検査

nyou kensa

xét nghiệm nước tiểu

内診

naishin

khám trong (khám đầu dò)

内診台

naishindai

ghế dùng để khám đầu dò

超音波

chou on pa

siêu âm

子宮

Shi kyuu

tử cung

心拍

shinpaku

tim thai

お袋

o fukuro

túi thai

出血

syukketsu

ra máu

お腹の張り

o naka no hari

bụng bị gò (căng)

お産

O san

đẻ

分娩

Bun ben

đẻ

自然分娩

shizen bun ben

đẻ thường

帝王切開

Teiou sekkai

đẻ mổ

里帰り

Sato gaeri

về quê đẻ

血液検査

Ketsueki Kensa

xét nghiệm máu

性器

Seiki

Bộ phận sinh dục

つわり

Tsuwari

Nghén

流産

Ryuuzan

Lưu thai, sảy thai

血圧

Ketsu atsu

Huyết áp

 

Tiếp theo chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản giai đoạn giữa thai kỳ nhé. Ở giai đoạn này Mẹ bầu cũng khá khó khăn để vượt qua, vì vậy hãy thật cẩn thận trong ăn uống và chăm sóc sức khỏe nhé.

 

妊娠中期

ninshin chyuki

Mang thai giữa kì

妊娠後期

ninshin kouki

mang thai cuối kì

胎盤

taiban

nhau thai

乳頭/乳輪

nyuutou/ nyuu rin

núm vú/ quầng vú

胎動

taidou

cử động thai

むくみ

mukumi

bị phù

便秘

benpi

bị táo bón

腰痛

youtsu

bị đau lưng

羊水

yousui

nước ối

妊娠高血圧

ninshin kouketsuatsu

Bệnh cao huyết áp khi mang bầu

貧血

hinketsu

thiếu máu

血糖値が高い

kettouchi ga takai

Chỉ số đường huyết cao

妊娠線

ninshinsen

Vết rạn da do mang bầu

腹囲測定

fukui sokutei

đo vòng bụng

胸やけ

mune yake

Ợ chua

手足のしびれ

teashi no shibire

Bị tê chân tay

尿漏れ

nyou more

Bị són tiểu

子宮外妊娠

shikyu gai ninshin

Mang thai ngoài tử cung

破水

hasui

Vỡ ối

前置胎盤

zenchi taiban

Nhau bám mặt trước

胎盤早期剥離

taiban souki hakuri

Hiện tượng bong nhau sớm

切迫早産

seppaku sosan

Sinh non

逆子

sakago

Ngôi thai ngược

双子

futago

Sinh đôi

湿疹

shisshin

Bị ngứa, dị ứng

子宮の収縮

shikyuu no syuusyuku

Tử cung co bóp

 

2. Giai đoạn đẻ và sinh con

 

Từ vựng tiếng Nhật

Phiên âm  

Nghĩa tiếng Việt

旦那の立ち合い

danna no tachiai

Chồng cùng vào phòng sinh

普通分娩/自然分娩

futsu bunben/ shizen bunben

đẻ thường

無痛分娩

mutsu bunben

đẻ thường không đau

緊急帝王切開

kinkyuu teiou sekkai

đẻ mổ cấp cứu

陣痛

jintsu

cơn đau đẻ

後陣痛

koujintsu

đau co dạ con sau sinh

悪露

o ro

sản dịch

ji

Trĩ

いきみ/いきんで

ikimi/ikinde

Rặn/ Hãy rặn đi

子宮口

shikyu guchi

Cửa tử cung

おしるし

o shirushi

Dấu hiệu sinh

吸う・吸って

suu/ sutte

Hít vào

吐く/吐いて

haku/ haite

Thở ra

母乳

bonyuu

Sữa mẹ

ミルク/市販乳

miruku/ shihannyuu

Sữa công thức

ゲップをさせる

geppu wo saseru

Vỗ ợ hơi cho e bé

黄疸

oudan

Vàng da

へその緒

heso nosho

Dây rốn e bé

沐浴

moku yoku

tắm em bé

おむつ

o mutsu

bỉm

新生児

shinseiji

e bé sơ sinh

出生届

syussei todoke

giấy khai sinh cho bé

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Sinh sản mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, mong rằng sẽ giúp ích được cho các mẹ nhé. Chúc mẹ bầu luôn khỏe và mẹ tròn con vuông.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT