Nội dung bài viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về mùa Thu

Những từ vựng tiếng Nhật về mùa Thu dưới đây sẽ giúp các bạn cảm nhận mùa Thu ở Nhật Bản rõ ràng và diễn tả cảm xúc của mình dễ dàng hơn.

>> Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Thời tiết

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa thu

  1. 秋 (あき): mùa thu
  2. 九秋 (きゅうしゅう): 90 ngày mùa thu
  3. 三秋 (さんしゅう): 3 tháng mùa thu 
  4. 秋近し (あきちかし): Khoảng thời gian kết thúc mùa hè và mùa thu đang tới
  5. 秋口 (あきぐち): Bắt đầu mùa thu
  6. 立秋 (りっしゅう): Lập thu 
  7. 残秋 (ざんしゅう): Tàn thu 
  8. 季秋 (きしゅう): Cuối thu 
  9. 中秋 (ちゅうしゅう): Trung thu 
  10. 秋晴れ (あきばれ): Nắng thu
  11. 秋風 (あきかぜ / しゅうふう): Gió thu
  12. 秋分 (しゅうぶん): Thu phân 
  13. 寒露 (かんろ): Tiết hàn lộ 
  14. 紅葉 (もみじ / こうよう): Lá mùa thu 
  15. 秋深し (あきふかし): Thu muộn 
  16. 残炎 (ざんえん) = 残暑 (ざんしょ): Dù đã vào thu nhưng trời vẫn còn nóng
  17. 秋暑し (あきあつし): Chỉ sự nóng bức sau những ngày vào thu
  18. 秋惜しむ (あきおしむ): Thể hiện cảm giác nuối tiếc khi mùa thu sắp qua
  19. 仲秋 (ちゅうしゅう): Đây là 1 cách nói để ám chỉ tháng 8 âm lịch
  20. 黄葉 (こうよう): Lá vàng
  21. 秋寒 (あきさむ) = 秋冷 (しゅうれい): Cái lạnh mùa thu
  22. 秋涼し (あきすずし): Sự dễ chịu mát mẻ của mùa thu
  23. 秋旻 (しゅうびん): Bầu trời mùa thu
  24. 秋澄む (あきすむ): Dùng để nói tới không khí trong trẻo vào mùa thu
  25. 秋入梅 (あきついり): Ám chỉ mưa thu thì thường kéo dài
  26. 秋の香 (あきのか): Hương mùa thu 
  27. 秋日和 (あきびより): Chỉ những ngày thu đẹp trời
  28. 末枯れる (うらがれる): Vào cuối thu thì cây cỏ rụng cành và lá, báo hiệu mùa đông sắp đến
  29. 柿紅葉 (かきもみじ): Lá của cây hồng chuyển màu đỏ, đây là 1 cách nói ám chỉ mùa thu 
  30. 錦秋 (きんしゅう): Từ chỉ vẻ đẹp tuyệt vời của lá mùa thu khi chuyển màu
  31. 桜紅葉 (さくらもみじ): Lá anh đào chuyển đỏ vào mùa thu
  32. 秋郊 (しゅうこう): Cánh đồng/ vùng ngoại ô vào mùa thu
  33. 秋思 (しゅうし): Chỉ cảm giác cô đơn, buồn khi nghĩ về mùa thu

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về màu Thu, ngoài ra hãy học thêm cho mình 25 từ vựng về mùa hè ở Nhật Bản để mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé. Chúc các bạn học tốt.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT