Nội dung bài viết

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về hành động thông dụng nhất

Đây là những từ vựng tiếng Nhật chỉ hành động được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Muốn giao tiếp tiếng Nhật trôi chảy hãy ghi nhớ thật tốt các từ vựng mà SOFL chia sẻ nhé!

 

Từ vựng tiếng Nhật chỉ hành động

 

Các từ vựng tiếng Nhật chỉ  hành động

STT

Nghĩa

Tiếng Nhật

1

Thức dậy

起きる

2

Ngủ/đi ngủ

寝る

3

Đứng

立つ

4

Ngồi

座る

5

Di chuyển

動く

6

Đi bộ

歩く

7

Chạy

走る

8

Dừng lại

止まる

9

Nghỉ ngơi

休む

10

Nhảy

はねる・とぶ

11

Trèo

登る

12

Bơi

泳ぐ

13

Đi

行く

14

Đến

来る

15

ĐI vào

入る

16

Rời khỏi

出る

17

Mở

開く

18

Đóng

閉じる

19

Làm/chơi 

する

20

Làm

作る

21

Xây dựng

建てる

22

Sử dụng

使う

23

Thay đổi

変える

24

Cắt

切る

25

Phá vỡ

壊す

26

Được

得る

27

Lấy

取る

28

Nắm lấy

捕まえる

29

Mang

運ぶ

30

Thử

試す

31

持つ

32

Đặt

置く

33

Treo

掛ける

34

Nhìn/xem

見る

35

Đọc

読む

36

Lắng nghe

聞く

37

Nói

話す

38

Viết

書く

39

Vẽ tranh

描く

40

Thêm vào

足す

41

Trả lời

答える

42

Xuất hiện

現れる

43

Tiếp cận

寄る

44

Đến

着く

45

Tấn công

襲う

46

Tránh

避ける

47

Nướng

焼く

48

Tắm

浴びる

49

Bắt đầu

始まる

50

Mượn

借りる

51

Uốn cong

曲げる

52

Cắn

噛む

53

Thổi/lau

吹く

54

Lên tàu

乗る

55

Xây dựng

立てる

56

Đốt cháy

焼ける

57

Mua

買う

58

Gọi điện

呼ぶ

59

Bắt/ nắm (giữa 2 thứ)

挟む

60

Đuổi theo

追う

61

Trèo

登る

62

Nhảy

踊る

63

Trang trí

飾る

64

Phá hủy

崩す

65

Uống

飲む

66

Nhảy/ bay

飛ぶ

67

Đá

蹴る

68

Giết

殺す

69

Sản xuất

拵える

70

Trộn lẫn

混ぜる

 

Trung tâm Nhật ngữ SOFL vừa giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Nhật về hành động. Việc học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những cách học hiệu quả và không kém phần thú vị giúp người học tiếp thu nhanh hơn. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thêm một chủ đề bổ ích để học tiếng Nhật, chúc bạn thành công!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT