Nội dung bài viết

Vài từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẻ một vài từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật để giúp bạn kịp "trở tay" và tạo nên cuộc trò chuyện thú vị hơn nếu gặp phải trong giao tiếp nhé.

tu long trong tieng nhat
Vài từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật

>>>> Có thể các bạn quan tâm : Từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng làm việc
 
Tiếng lóng là ngôn ngữ thông tục và hầu như ngôn ngữ nào cũng có một vài từ lóng thông dụng. Chẳng hạn như trong tiếng Việt từ "củ", "lít" để chỉ tiền trăm, triệu,... Tiếng lóng trong tiếng Nhật cũng đa dạng như tiếng Việt của chúng ta vậy.
 
Và trên giao tiếp tiếng Nhật thực tế, chúng ta cũng thường xuyên gặp, dùng từ lóng. Vậy nên với các bạn học tiếng Nhật , muốn "nỏ banh trời" với các bạn người Nhật thì ghi nhớ những cụm từ lóng tiếng Nhật là việc đầu tiên.
 

Chia sẻ với các bạn một vài từ lóng hay gặp

 
1. さいきんどうよ (Saikin douyo) : Dạo này cậu thế nào?
 
2. つかえない (Tsukaenai) : Vô dụng (không dùng được).
 
3. ちょうむかつく (Chouu mukatsuku) : Cực kỳ bực mình, tức kinh người
 
4. ちょううける (Chouukeru) : Cực vui.
 
5. おかま (Okama) : gay, đồng tính nam
 
6. たべすぎておなかぱんぱん (Tabesugite onaka pan pan.) : Ăn nhiều quá, bụng căng như trống
 
7. べろんべろん (Beron beron) : Say ngất ngưởng
 
8. ねみい (Nemii) : Buồn ngủ
 
9. ふざけるな! (Huzakeruna) : Vơ va vớ vấn, dừng ngay mấy trò vớ vấn đó lại!
 
10. やるか? (Yaruka?) : Muốn chơi à? chiến không? thích oánh nhau à?
 
11. わり (Wari) : Xin lỗi,
 
12. うっせえ! (Usssee!) : Lắm mồm, im lặng.
 
13. うるせー (Uruse- Lắm mồm, im lặng.

hoc tieng nhat moi ngay
Chia sẻ những từ lóng tiếng Nhật mỗi ngày
 
14. ちょっとつきあって (Chotto tsukiatte Đi với tôi 1 lúc
 
15. ってか (tteka) : à này, à
 
16. てめー (teme-) : mày
 
17. あけおめ (Akeome) : Chúc mừng năm mới
 
18. しまった (Shimatta) : Toi rồi, xong rồi, nguy rồi
 
19. ぴんぽん (Pinpon) : Chuẩn, đúng rồi
 
20. そんなことしらない (Sonnakoto shiranai.) : Mấy cái (vớ vẩn) đó tôi không biết
 
21. おす (Osu) : Xin chào (buổi sáng)
 
22. やられた! (Yarareta!) : Bị chơi khăm rồi.
 
23. だまれ (Damare) : Im mồm
 
24. おい! (Oi! ôi ) : dùng để gọi
 
25. おひさ (Ohisa) : Lâu lắm không gặp
 
26. おぼえてろ (Oboetero) : Nhớ đấy nhé.
 
27. かんべんしてくれ (Kanben shitekure) : Xin tha cho tôi.
 
Ngoài những cụm từ trên, bạn mong muốn học thêm nhiều kiến thức bổ ích, các kinh nghiệm học để chinh phục tiếng Nhật thành công vậy hãy truy cập vào website : Trung tâm Nhật Ngữ tại Hà Nội SOFL thường xuyên nhé!

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT