Nội dung bài viết

Tổng hợp tính từ đuôi “Na” trong tiếng Nhật

Tính từ đuôi “na” được kết thúc bằng “な” . Đa số các tính từ này được cấu tạo bởi danh từ + với đuôi “な”. Sau đây là tổng hợp hơn 80 tính từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật.

 

Trong tiếng Nhật có 2 loại tính từ, đó là: tính từ đuôi “i” và tính từ đuôi “na”.

 

  • Tính từ đuôi “i” được kết thúc bằng âm “”,

Ví dụ: たのしい: vui vẻ; やさしい: hiền/dễ; たかい: cao,đắt; おおきい: to, lớn

  • Tính từ đuôi “na” được kết thúc bằng “” . Đa số các tính từ này được cấu tạo bởi danh từ + với đuôi “

Ví dụ: かんたんな: dễ, đơn giản; きれいな: đẹp/sạch; しずかな: yên tĩnh

 

Trong bài viết này, SOFL xin gửi tới các bạn bảng tổng hợp về các tính từ đuôi “na” trong tiếng Nhật. Hãy cùng tìm hiểu nào! Ngoài ra, để học tiếng Nhật tốt hơn, các bạn hãy tìm cho mình những tài liệu học tiếng Nhật thật tốt và uy tín nhé.

 

Tổng hợp tính từ đuổi 'Na' trong tiếng Nhật

Tính từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật

 

TỔNG HỢP TÍNH TỪ ĐUÔI “NA”

 

Tiếng Nhật

Kanji

Cách đọc

Tiếng Việt

すき

好き

Suki

Thích, yêu

ゆうめい

有名

Yuumei

Nổi tiếng

きれい

きれい

Kirei

Đẹp, xinh

ていねい

丁寧

teinei

Lịch sự

きらい

嫌い

Kirai

Ghét

しずか

静か

shizuka

Yên tĩnh

ひま

Hima

Rảnh rỗi

にぎやか

賑やか

nigiyaka

Náo nhiệt

べんり

便利

Benri

Tiện lợi

げんき

元気

genki

Khỏe mạnh

いっしょうけんめい                         

一生懸命                         

isshoukenmei

Cố gắng, hết mình

きけん

危険

kiken                                           

Nguy hiểm

ざんねん

残念

zannen

Tiếc, đáng tiếc

しんぱい

心配

shinpai

Lo lắng

じゆう

自由

Jiyuu

Tự do

じゅうぶん

十分

jyuubun

Đầy đủ

だいすき

大好き

daisuki

Rất thích

てきとう

適当

tekitou

Phù hợp, hợp lý

とくべつ

特別

Tokubetsu

Đặc biệt

ねっしん

熱心

nesshin

Nhiệt tình

ひつよう

必要

Hitsuyou

Cần thiết

いろいろ

色々

iroiro

Nhiều, phong phú

だいじょうぶ

大丈夫

daijoubu

Không sao

じょうぶ

丈夫

Joubu

Khỏe, chắc chắn

たいへん

大変

Taihen

Vất vả

らく

Raku

Dễ dàng, thoái mái

いや

Iya

Không hài lòng

たいせつ

大切

Taisetsu

Quan trọng

じょうず

上手

jyouzu

Giỏi

へた

下手

Heta

Kém

まじめ

真面目

majime

Chăm chỉ, nghiêm túc

まっすぐ

真直ぐ

massugu

Thẳng tắp

むり

無理

Muri

Không thể, không thích hợp

りっぱ

立派

Rippa

ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ

あきらか

明らか

akiraka

sáng sủa, minh bạch, rõ ràng

あざやか

鮮やか

agiyaka

tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy

あわれ

哀れ

aware

đáng thương

あんぜん

安全

anzen

an toàn

いき

iki

diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao

おごそか

厳か

ogosoka

uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm

おだやか

穏やか

odayaka

êm ả ,êm

おろか

愚か

oroka

ngu ngốc, đần độn, dại dột

おろそか

疎か

orosoka

qua loa, mau chóng, sơ sài

かすか

幽か

kasuka

mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng

かんたん

簡単

kantan

đơn giản

きよらか

清らか

kiyoraka

trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng

きらびやか

煌びやか

kirabiyaka

lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh

ごうか

豪華

gouka

hào hoa, sang trọng

さかん

盛ん

sakan

thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan

さわやか

爽やか

kiwayaka

sảng khoái, dễ chịu

しあわせ

幸せ

shiawase

hạnh phúc

しとやか

淑やか

shitoyaka

điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao

しなやか

品やか

shinayaka

mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm

しんせつ

親切

shinsetsu

tử tế, tốt bụng

しんせん

新鮮

shisen

tươi, mới

じゃま

邪魔

jama

quấy rầy; phiền hà; can thiệp

すこやか

健やか

sukoyaka

khỏe khoắn

にこやか

 

nikoyaka

tủm tỉm; mỉm

にがて

苦手

nigate

không có khiếu, không khá

たくみ

巧み

takumi

khéo léo, tinh xảo, tinh vi

だめ

駄目

dame

không được

とくい

得意

tokui

có khiếu, khá

なごやか

和やか

nagoyaka

êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu

なめらか

滑らか

nameraka

trơn tru

はなやか

花やか

hanayaka

rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng

はるか

遥か

haruka

xa xôi, xa vời

みょう

myou

kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ

やっかい

厄介

yakkai

phiền hà; rắc rối; gây lo âu

ゆるやか

緩やか

yuruyaka

nhẹ nhàng; chậm rãi;

らく

raku

nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng

わがまま

我がまま

wagamama

ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố

わずか

僅か

wazuka

hiếm, ít, lượng nhỏ

ひそか

秘か

hisoka

lén lút, giấu giếm

ふくざつ

複雑

fukazatsu

phức tạp

ふしあわせ

不幸せ

fushiawase

bất hạnh, không may

ふしぎ

不思議

fushigi

lạnh lùng

ふじゆう

不自由

fujiyuu

gặp khó khăn, bất tiện về

ふじゅうぶん

不十分

fujuubun

không đầy đủ, không hoàn toàn

ふべん

不便

fuben

bất tiện

へいわ

平和

heiwa

hòa bình

へん

hen

lạ, kỳ hoặc, khác thường

ほがらか

朗らか

hogaraka

tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát

みじめ

惨めな

mijime

thảm thiết ,thê thảm

まっしろ

真っ白

masshiro

trắng toát, trắng ngần

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT