Nội dung bài viết

Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề đồ vật trong trường học

Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật qua những đồ vật rất quen thuộc hàng ngày với các bạn học sinh, sinh viên. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Hoc tu vung tieng Nhat

Học từ vựng tiếng Nhật về trường học

 

1. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp

 

バインダー : keo dính
黒板 こくばん: bảng đen
ホワイトボード: Bảng
天井 てんじょう; trần nhà
椅子 いす: ghế
教室 きょうしつ: lớp học
コンピュータ: máy tính
机 つくえ : bàn
ドア : cửa
コンセント: ổ cắm điện
床 ゆか: sàn nhà
部屋 へや: phòng
電気 でんき : đèn phòng (đèn điện)
ノート: vở ghi chép
ペン : bút
鉛筆 えんぴつ: bút chì
テレビ: tivi
教科書 きょうかしょ : sách giáo khoa
壁 かべ:  tường
窓 まど : cửa sổ

 

2. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ học tập chi tiết

 

hoc tu vung tieng Nhat

Học từ vựng tiếng Nhật dụng cụ học tập

えんぴつ / enpitsu/  bút chì
けしゴム / keshigomu / cục tẩy
ペン /pen/  cây bút
ボールペン/ boorupen/  bút bi
マジック /majikku/  marker
チョーク /chooku/  phấn
こくばん / kokuban/  bảng đen
ホワイトボード /howaitoboodo/  Bảng
ふで /fude/  chải
かみ /kami/  giấy
げんこうようし /genkou youshi/  Giấy thành phần của Nhật Bản
ぶんぼうぐ・ぶんぐ /bunbougu/bungu/  văn phòng phẩm

 

3. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ thủ công

 

いろがみ /irogami/  giấy màu
おりがみ /origami/  Origami (giấy)
はさみ /hasami/  kéo
のり /nori/  keo dính
ホッチキス /hotchikisu/  cái kẹp giấy
ステープル /suteepuru/ staple
クリップ /kurippu/  kẹp giấy
バインダー /baindaa/ keo dán

 

4. Học từ vựng tiếng Nhật về Sách

 

ほん /hon/ sách
えほん /ehon/ sách có hình
きょうかしょ /kyoukasho/ sách giáo khoa
ノート /nooto/ máy tính xách tay
じしょ・じてん /jisho/jiten/ từ điển

Hoc tieng Nhat truc tuyen

Tìm hiểu thêm về khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại nhà

 

5. Học từ vựng tiếng Nhật về  đồ dùng điện

 

でんき /denki/ đèn
でんわ /denwa/ điện thoại
テレビ /terebi/ TV
CD(シーディー) /shiidii/ CD
CD(シーディー)プレイヤー /shiidii pureiyaa/ máy chơi CD
DVD(ディーブイディー) /diibuidii/ DVD
DVD(ディーブイディー)プレイヤー /diibuidii pureiyaa/ Đâu đia DVD
リモコン /rimokon/ điều khiển từ xa
パソコン /pasokon/ máy tính
プロジェクター /purojekutaa/ máy chiếu
でんしじしょ /denshi jisho/ Từ điển điện tử cầm tay

 

6. Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật quanh phòng

 

へや /heya/ phòng
きょうしつ /kyoushitsu/ lớp học
ゆか /yuka/ sàn nhà
かべ /kabe/ tường
てんじょう /tenjou/ trần nhà
ドア /doa/ cửa
まど /mado/ cửa sổ
とけい/ tokei/ đồng hồ 
つくえ /tsukue/ bàn
いす /isu / ghế.

Trên đây là bài viết về học từ vựng tiếng Nhật chủ đề các đồ dùng trong trường học. Hãy dành chút thời gian mỗi ngày để học tiếng Nhật nhé.Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công.


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT