Nội dung bài viết

Đàm thoại tiếng Nhật cấp tốc

Học đàm thoại tiếng Nhật cấp tốc là một khóa học rất thú vị, nhanh chóng mà đạt chất lượng cao, tuy nhiên cũng đòi hỏi sự chăm chỉ và hợp tác của học viên rất nhiều. Trong bài viết này, SOFL giới thiệu bài đàm thoại tiếng Nhật cấp tốc dành cho những bạn học giao tiếp online.
 
Hoc tieng Nhat
Đàm thoại trong tiếng Nhật
 
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc tại trung tâm Nhật ngữ SOFL liên tục khai giảng các lớp từ sơ cấp đến trung cấp, thời lượng 22 buổi, học liên tục 5 ngày/ tuần để đạt được hiệu quả cao nhất. Tham khảo về lớp học tại đây.
 
Bài viết này đề cập đến những câu giao tiếp phổ biến nhất mà bạn sẽ được học trong chương trình cơ bản của lớp đàm thoại tiếng Nhật cấp tốc. Cùng học trước một phần nhỏ này nhé.
 

15 câu đàm thoại phổ biến trong giao tiếp

 
1,  お げ ん き で す か. Bạn có khỏe không?
     お ひ さ し ぶ り で す ね, お げ ん き で す か. 
     Lâu rồi không gặp, bạn có khỏe không?
 
2,  お な ま え は?  Tên bạn là gì?
     わ た し の な ま え は ピ ー タ ー で す. お な ま え は な ん で す か? 
     Tên của tôi là Peter. Tên bạn là gì?
 
3,  で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か? Số điện thoại của bạn là gì?
     お で ん わ し た い の で す が .. で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か?  
     Tôi muốn gọi cho bạn. Số điện thoại của bạn là gì?
 
4,  お い く つ で す か. Bạn bao nhiêu tuổi?
     に じ ゅ う い っ さ い い じ ょ う で な い と は い れ ま せ ん. お い く つ で す か?
     Bạn phải đủ 21 mới được vào đây. Bạn bao nhiêu tuổi?
 
5,  ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か.  Bạn đến từ đâu?
     イ ギ リ ス じ ん ぽ い で す ね. ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か.
     Bạn nói giọng Anh. Bạn đến từ đâu?
6,  ど こ に す ん で い ま す か. Bạn sống ở đâu?
 
7,  こ れ は な ん で す か. Đây là cái gì?
 
8,  ト イ レ は ど こ で す か. Nhà vệ sinh ở đâu?
 
9,  な ん て い い ま し た か. Bạn nói gì?
 
10, ど こ で は た ら い て い ま す か Bạn làm ở đâu?
 
11, あ な た の た ん じ ょ う び は い つ で す か. Bạn sinh ngày nào?
 
12, ど こ で に ほ ん ご を な ら い ま し た か.Bạn học tiếng Nhật ở đâu? 
 
13, ど の く ら い に ほ ん ご を な ら っ て い ま す か. Bạn học tiếng Nhật thế nào?
 
14, に ほ ん に き た こ と が あ り ま す か. Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?
.
15, に ほ ん の り ょ う り は す き で す か. Bạn có thích món ăn Nhật Bản không?
 

9 mẫu câu/cụm từ trong đàm thoại giao tiếp

 
1,  ご め ん な さ い. Tôi xin lôi.
     あ な た の き も ち を き ず つ け て し ま っ て, ご め ん な さ い.
     Tôi xin lỗi mà tôi đã làm bạn buồn.
 
2,  あ り が と う. Cám ơn!
     ご し ょ う た い, あ り が と う ご ざ い ま す.
    Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã mời tôi.
 
3,  ほ ん と う?  Thật không?
 
4,  わ た し は ~ で す. Tôi tên là...
 
Hoc tieng Nhat online
Tham khảo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhất hiện nay
 
5,  お ね が い し ま す. Làm ơn/ xin vui lòng
 
6,  す ば ら し い! Tuyệt vời!
 
7,  す き で す. Tôi thích nó.
 
8,  き ら い で す. Tôi không thích nó.
 
9,  す み ま せ ん. Xin lỗi.
 
10, す み ま せ ん, そ の え き ま で あ ん な い し て い た だ け ま す か? Xin lỗi, bạn sẽ vui lòng hướng dẫn tôi đến ga xe lửa?

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT